Xí cú nường,
nếu nói tiếng việt: người đọc
nếu xổ nho: độc giả
Hán việt từ điển online của K.huynh có 34 chữ độc, với mấy nghĩa thường dùng:
............
獨 độc1. Con độc, giống con vượn mà to.
2. Một, già không có con cháu gọi là độc. Sử Kí: 史記 Tuất quan quả, tồn cô độc 恤鰥寡, 存孤獨 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Giúp đỡ người góa bụa, chăm xóc kẻ già không có con cháu.
3. Phàm cái gì lẻ loi, có một, đều gọi là độc 獨. Như độc tài 獨裁 một người hoặc một nhóm ít người nắm hết quyền định đoạt, cũng như chuyên chế 專制, trái với dân chủ 民主.
孤獨 cô độcMột mình.
單獨 đơn độc1. Lẻ loi, một mình.
2. ●Từ tương tự: độc tự 獨自, cô đơn 孤單, chích thân 隻身.
3. ★Từ tương phản: bồi bạn 陪伴, liên hợp 聯合, cộng đồng 共同, hợp khỏa 合夥, chúng đa 眾多, thành quần 成群, tổng cộng 總共
.................
暗讀 ám độcĐọc thuộc lòng.
暎雪讀書 ánh tuyết độc thư1. (Sử) Tôn Khang người đời Tần, nhà nghèo, đêm không có đèn phải nhờ ánh tuyết để đọc sách.
2. Khắc khổ chăm học.
耕讀 canh độcCày ruộng và đọc sách. Ngb Ở ẩn.
..............
中毒 trúng độcĂn phải chất độc.
..............
Tìm chữ giả, thấy lung tung giả, mà theo nghĩa này thì có:
作者 tác giảNgười làm ra (bài văn, pho sách, công nghiệp, v.v.)
học giả, kí giả, sứ giả, ẩn giả...
mà hổng có... độc giả
wớ dtk huynh ui!!!!