[1] Bánh phở: 粉 / phấn / fen - nghĩa gốc là bột.
[2] Phở bò: 牛肉粉 / ngưu nhục phấn / niuroufen / ngầu phảnh.
[3] Ngộ: 我 / wo / ngã: tôi.
[4] Xíu quách: 豬骨 / 猪骨 / zhugu / trư cốt: xương heo.
[5] Xí pố: 魚仔 / 鱼仔 / yuzi / ngư tư: khô cá.
[6] Xíu mại: 燒賣 / 烧卖 / shaomai / thiêu mại: thịt bằm vo viên.
[7] Tài páo: 包子 / baozi / bao tử: bánh bao.
Zìm: 盐 / yan / diêm: muối.
[9] Tsu: 醋 / cu / thố: dấm.
[10] Chương dẩu: 酱油 / jiangyou / tương du: xì dầu / vị tâm / nước tương.
[11] Tăng xại: 冬菜 / dongcai / đông thái.
[12] Phiên âm danh từ goût trong tiếng Pháp, nghĩa là khẩu vị.
[13] Xưởng xích: 赏识 / shangshi / thưởng thức.
[14] Giò cháo quẩy: 油条 / youtiao / du điều.
[15] Vằn thắn: 雲吞 / wuntun / vân thôn - còn gọi 水餃 / sủi cảo / thuỷ giáo.
[16]Hồng nhự: 紅乳 / 红乳 / gonru / hồng nhũ: chao đỏ.
[17] Thảo quả: 草果 / caoguo.
[18] Mục quả: 木瓜 / mugua / mộc qua: đu đủ.