Welcome Guest! To enable all features please Login or Register.

Notification

Icon
Error

2 Pages12>
Tiếng Hoa phiên âm và từ tương đương trong Hán Việt
PC
#1 Posted : Thursday, March 26, 2009 4:00:00 PM(UTC)
PC

Rank: Advanced Member

Groups: Moderator, Registered
Joined: 6/24/2012(UTC)
Posts: 5,668
Points: 25
Woman

Was thanked: 4 time(s) in 4 post(s)
44. Zhou Enlai, Chu Ân Lai

46. Laozi, Lão Tử

49. Dowager Cixi, Từ Hy Thái Hậu

52. Qin Shi Huang, Tần Thủy Hoàng

54. Song Qingling, Tống Khánh Linh

Bà là phu nhân Tôn Dật Tiên, chị của Tống Mỹ Linh, phu nhân Tưởng Giới Thạch. Bà Tống Khánh Linh quyết định ở lại Trung Hoa lục địa và được Trung Cộng tôn thờ, khi bà mất, Trung Cộng lập mộ bà rất lớn (để tuyên truyền vì dân chúng yêu mến Tôn Dật Tiên và Tống Khánh Linh).

65. Su Yat-Sen, Tôn Dật Tiên
Ông lãnh đạo cuộc cách mạng Tân Hợi 1911, lập ra thuyết Tam Dân, dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc. Ông là người nói làm bác sĩ chỉ cứu được vài ngàn người, nên bỏ nghề bác sĩ, đi làm cách mạng, lập ra Quốc Dân Đảng Trubg Hoa,

81. Chiang Kai Shek, Tưởng Giới Thạch, chạy ra đảo Đài Loan 1949 và trở thành tổng thống đầu tiên của Đài Loan.

98. Confucius, Khổng Phu Tử

meta
#2 Posted : Saturday, March 28, 2009 3:29:23 AM(UTC)
meta

Rank: Newbie

Groups: Registered
Joined: 6/24/2012(UTC)
Posts: 0
Points: 0

Thêm vào một ít từ ngữ thông dụng.

Vĩnh Lạc Đại Điển = Yongle dadian
Khảo Chứng Học - Kaozhengxue
Lý Hồng Chương - Li Hongzhang
Thái Bình Thiên Quốc - Taiping Tianquo
Trương Chi Đồng - Zhang Zhidong
Tiến sĩ - Jinshi
Thanh Nghị - Qingyi
Khang Hữu Vi - Kang Youwei
Lương Khải Siêu - Liang Qichao
Phong Kiến - Fengjian
Tống Giáo Nhân - Song Jiaoren
Dụng - Yong; Thể - Ti. Trung Học vi thể Tây học vi dụng
Tưởng Giới Thạch - Jiang Jieshi (Chiang Kaishek cổ nhưng người ta quen gọi thế vì quá nổi tiếng)
Tống Mỹ Linh - Soong Meiling
Châu Ân Lai - Zhou Enlai
Đạng Tiểu Bình - Deng Xiaoping
Guanxi - quan hệ
Sinh Viên - Shengyuan
Mao Zedong (trự này ai cũng biết)
Văn Hào Lỗ Tấn - Lu Xun
Phùng Ngọc Tường - Feng Yuxiang
Diêm Tích Sơn - Yan Xishan
Công xã - gongshe; Thôn - cun
đại đội - dadui
tiểu đội - xiaodui
Lưu Thiếu Kỳ - Liu Shaoqi
Bành Đức Hoài - Peng Dehuai
Trường võ bị Hoàng Phố - Whampoa
Triệu Tử Dương - Zhao Ziyang
Hồ Diêu bang - Hu Yaobang
Quan đạo thương quản - quandu, shangban - nhà nước chỉ đạo, thương nhân quản trị
Nhân dân - minjian
Chiến lược và quản lý - Zhanlue yu quanli
Giang Trạch Dân - Jiang Zemin
Tô Thức (Tô Đông Pha) - Su Shi (Su Dongpo, 1036-1101) Meng Hao Ran = Mạnh Hạo Nhiên
Wang Chang Linh = Vương Xương Linh
Wei Ying Wu = Vi Ứng Vật
Tang Shi San Bai Shou = Đường Thi Tam Bách Thủ

Ðịa Danh (Trung Quốc)

Sheng : Province (22) : Tỉnh - Thủ Phủ
Pinyin : Old Englih Name : Phiên Âm
Anhui : Anhwei : An Huy : Hợp Phì - Hefei
Zhejiang : Chekiang : Triết giang : Hàng Châu - Hangzhou
Qinghai : Chinghai : Thanh Hải : Thanh Ninh - Xining
Fujian : Fukien : Phúc Kiến : Phúc Châu - Fuzhou
Hainan : Hainan : Hải Nam : Hải Khẩu - Haikou
Heilongjiang : Heilungkiang : Hắc Long Giang : Cáp Nhĩ Tân - Harbin
Henan : Honan : Hà Nam : Trịnh Châu - Zhengzhou
Hebei : Hobei : Hà Bắc : Thạch Gia Trang- Shijiazhang
Hunan : Hunan : Hồ Nam :Trường Sa - Changsha
Hubei : Hupeh : Hồ Bắc : Vũ Hán - Wuhan
Gansu : Kansu : Cam Túc : Lan Châu - Lanzhou
Jiangxi : Kiangsi : Giang Tây :Nam Xương - Nanchang
Jiangsu : Kiangsu : Giang Tô : Nam Kinh - Nanjing
Jilin : Kirin : Cát Lâm : Trường Xuân - Changchun
Guangdong : Kwangtung : Quảng Ðông : Quảng Châu - Guangzhou
Guizhou : Kweichow : Quý Châu : Quý Dương - Guiyang
Liaoning : Liaoning : Liêu Ninh : Thẩm Dương - Shenyang
Shanxi : Shansi : Sơn Tây : Thái Nguyên - Taiyuan
Shandong : Shantung : Sơn Ðông : Tế Nam - Jinan
Shaanxi : Shensi : Thiểm Tây : Tây An - Xian
Sichuan : Szechwan : Tứ Xuyên : Thành Ðô - Chengdu
Yunnan : Yunnan : Vân Nam : Côn Minh - Kunming
Zi Zhi Qu : Autonomous Region (5) :Khu Tự Trị
Nei Menggu : Inner Mongolia : Nội Mông Cổ : Há Hòa Hạo Ðặc - Hohhot
Xizang : Tibet : Tây Tạng: Lạp Sạn - Lhasa
Xinjiang : Sinkiang : Tân Cương : Ô Lỗ Mộc Tề - Urumqi
Guangxi Zhuangzu : Kwangsi Chuang : Quảng Tây : Nam ninh - Nanning
Ningxia Huizu : Linhsia Hui : Ninh Hạ Hồi Tộc : Ngân Xuyên - Yinchuan
Zhi Xia Shi : Municipality (Direct) (4): Trực Hạt Thị
Beijing : Peking : Bắc Kinh
Chongqing : Chungking : Trùng Khánh
Shanghai : Shanghai : Thượng Hải
Tianjin : Tientsin : Thiên Tân
Te Qu : Special Administrative Region (2) : Ðặc Khu
Aomen : Macau : Áo môn
Xianggang : Hongkong : Hương Cảng
Ha'er bin = Yên Kinh
Đại Việt - Dayue
Luận Ngữ - Lunyu
Thuyết trung dung - Zhongyong
Đại học - Daxue
Sĩ nông công thương - shi, nong, gong, shang
Văn nhân - wenren
Tần Hán Tùy Đường - Qin, Han, Sui, Tang
Triệu - zhao
Hung Nô - Xiongnu
Khiết Đan - Qidan
Kim - Jin
Hạ - Xia
Liêu - Liao
Thương - Shang
Trung Quốc - Zhongguo
Nhạc Phi - Yue Fei
Tần Cối - Qin Gui
Nguyên - Yuan
Quách Tử Nghi - Guo Ziyi
Thanh Minh - Qingming
Quan Âm - Guanyin (Phật)
Zhu Xi - học giả Chu Hi
Thuyết vô vi - Wuwei
Lưu Thiếu Kỳ - Liu Shaoqi
A Hoạt Đài hãn quốc Great Khan (Khanate of Ogodei) (Tàu)
Sát Hợp Đài hãn quốc Khanate of Chaghadai (Cận Đông như Liêu, Kim, Tây Hạ...)
Y Nhi Hãn Quốc - Khanate of Persia( IL - khans) (I Răng)
Khâm Sát hãn quốc - Khanate of Kipchak (Nga)
Phát âm:
Shùn = Thuấn
Sòng Yù = Tống Ngọc
An Lù Shan = An Lộc Sơn
Táng Tài Zòng = Đường Thái Tông
Yáng Gùi Fei = Dương Quí Phi
Xì Shì = Tây Thi xi shi
Dá Ji = Đát Kỷ
Dong Fang Shuò = Đông Phương Sóc Dong Fangzhuo
Dong Hăi = Đông Hải
Dong Hàn = Đông Hán
Dong Jìn = Đông Tấn
Dong J`ing = Đông Kinh = Tokyo
Dong Zhòu = Đông Chu
Qín Shi Húang = Tần Thuỷ Hoàng
Hàn Gào Zu = Hán Cao Tổ han gaoxu
Líu Bàng = Lưu Bang liu bang
Xiàng Yu = Hạng Vũ xiang yu
Cáo Cào = Tào Tháo
Cáo Pì = Tào Phi
Cáo Zhí = Tào Thực
Sùn Quán = Tôn Quyền Sun quan
Huà Tuó = Hoa Đà
Guàn Yu = Quan Vũ
Yuan = Nguyên
HùbìLiè = HubiLai = Hốt Tất Liệt
ChéngJísì Hàn = Gengis Khan = Thành Cát Tư Hãn
Guàn Dong = Quan Đông
Guàn Hàn Qìng = Quan Hán Khanh
Song = Tống
Wa'ng Àn Shì = Vương An Thạch
Wa'ng Xì Zhì = Vương Hy Chi
Ma Yuàn = Mã Viễn
Fàn Quàn = Phạm Khoan
Ku Hi = Quách Hy
Hán Kan = Hàn Cán
T'ang Yin = Đường Dần
Kiu Yng = Cừu Anh
Chao Minh Fù = Triệu Mạnh Phủ
Huáng Cháo = Hoàng Sào
Huánghé = Hoàng hà
Huáng Pu = Hoàng Phố whampoa
K'ong Zi = Khổng Tử ( Confucius ) Kung Tze
Guo Mo Ruo Quách Mạt Nhược
Chéng Hào = Trình Hạo ( Cửa Khổng, sân Trình )
Lăo Zi = Lão Tử
Tài Shàng Lăo Jùn = Thái Thượng Lão Quân
Xì Wáng Mu = Tây Vương Mẫu
Mèng Zi = Mạnh Tử
Mò Zi = Mặc Tử
Xún Zi = Tuân Tử
Zhuàng Zi = Trang Tử
Zi Chăn = Tử Sản
Zi Gòng = Tử Cống
Zi Lù = Tử Lộ
Zi Sì = Tử Tư
Zi Xià = Tử Hạ
Zi Yóu = Tử Du
Hán Fèi = Hàn Phi
Yán Yuàn = Nhan Uyên ( Nhan Hồi )
Bái Jù Yì = Bạch Cư Dị Bai Juyi (also known as Bo Juyi and Po Chuyi)
Dù Fu = Đỗ Phủ
Li Bái = Lý bạch
Wang Wei = Vương Duy
Lù Yóu = Lục Du
Hán Yù = Hàn Dũ
Qù Yuán = Khuất Nguyên
Táo Yuàn Míng = Đào Nguyên Minh ( Đào Tiềm )
Sù Shì = Tô Thức ( Tô Đông pha ) Su Shi (Su Dongpo, 1036-1101)
Shì Nài Àn = Thi Nại Am
Pú Sòng Líng = Bồ Tùng Linh
Cao Xue Qin = Tào Tuyết Cần
Sì Mă Qiàn = Tư Mã Thiên
Sì Mă Guàng = Tư Mã Quang
Sùn Wu = Tôn Vũ
Lín Zé Xú = Lâm Tắc Từ lin zexu
Sùn Zhòng Shàn = Tôn Trung Sơn sun zhongsan
Luận Ngữ - Lunyu
Thuyết trung dung - Zhongyong
Đại học - Daxue
Sĩ nông công thương - shi, nong, gong, shang
Văn nhân - wenren
Tần Hán Tùy Đường - Qin, Han, Sui, Tang
Triệu - zhao
Hung Nô - Xiongnu
Khiết Đan - Qidan
Kim - Jin
Hạ - Xia
Liêu - Liao
Thương - Shang
Trung Quốc - Zhongguo
Nhạc Phi - Yue Fei
Tần Cối - Qin Gui
Nguyên - Yuan
Quách Tử Nghi - Guo Ziyi
Thanh Minh - Qingming
Quan Âm - Guanyin (Phật)
Zhu Xi - học giả Chu Hi
Thuyết vô vi - Wuwei
Lưu Thiếu Kỳ - Liu Shaoqi
A Hoạt Đài hãn quốc Great Khan (Khanate of Ogodei) (Tàu)
Sát Hợp Đài hãn quốc Khanate of Chaghadai (Cận Đông như Liêu, Kim, Tây Hạ...)
Y Nhi Hãn Quốc - Khanate of Persia( IL - khans) (I Răng)
Khâm Sát hãn quốc - Khanate of Kipchak (Nga)
Khánh Linh
#3 Posted : Sunday, March 29, 2009 12:22:06 AM(UTC)
Khánh Linh

Rank: Advanced Member

Groups: Registered
Joined: 6/24/2012(UTC)
Posts: 1,775
Points: 1,317

Thanks: 139 times
Was thanked: 110 time(s) in 98 post(s)
Thêm một nhân vật viết truyện "võ hiệp kỳ tình, trường thiên tiểu thuyết" :

Jin Yong: Kim Dung



Huệ
#4 Posted : Tuesday, March 31, 2009 12:33:35 AM(UTC)
Huệ

Rank: Newbie

Groups: Registered
Joined: 6/24/2012(UTC)
Posts: 2,105
Points: 0


Cảm ơn meta và Khánh Linh. Còn nữa thì xin dán thêm. Rose Rose



PC
#5 Posted : Saturday, May 9, 2009 11:02:28 PM(UTC)
PC

Rank: Advanced Member

Groups: Moderator, Registered
Joined: 6/24/2012(UTC)
Posts: 5,668
Points: 25
Woman

Was thanked: 4 time(s) in 4 post(s)
Tiết Nhân Quý = Xue Renguy

(Người Việt online)

xv05
#6 Posted : Tuesday, June 9, 2009 12:27:37 PM(UTC)
xv05

Rank: Advanced Member

Groups: Registered, Editors
Joined: 6/24/2012(UTC)
Posts: 5,044
Points: 3,390
Woman
Location: Lục điạ hình trái táo

Thanks: 340 times
Was thanked: 45 time(s) in 44 post(s)
Tiananmen Square = Quảng trường Thiên An Môn
Phượng Các
#7 Posted : Saturday, January 29, 2011 6:20:47 AM(UTC)
Phượng Các

Rank: Advanced Member

Groups: Administrators
Joined: 6/24/2012(UTC)
Posts: 18,432
Points: 19,233
Woman
Location: Golden State, USA

Was thanked: 646 time(s) in 606 post(s)
qipao (tiếng Phổ thông?) = cheongsam (Quảng Đông) = xường xám (hay sường sám).
Phượng Các
#8 Posted : Friday, May 6, 2011 5:18:43 AM(UTC)
Phượng Các

Rank: Advanced Member

Groups: Administrators
Joined: 6/24/2012(UTC)
Posts: 18,432
Points: 19,233
Woman
Location: Golden State, USA

Was thanked: 646 time(s) in 606 post(s)
Trong Huntington Botanical Gardens ở Los Angeles có Chinese Garden mang tên Tàu là Liu Fang Yuan, được dịch sang tiếng Anh là Garden of Flowing Fragrance, PC đoán danh từ Hán Việt tương đương là Lưu Phương Viên căn cứ theo nghĩa chữ trên.
Phượng Các
#9 Posted : Friday, December 2, 2011 10:50:38 AM(UTC)
Phượng Các

Rank: Advanced Member

Groups: Administrators
Joined: 6/24/2012(UTC)
Posts: 18,432
Points: 19,233
Woman
Location: Golden State, USA

Was thanked: 646 time(s) in 606 post(s)
Trình Giảo Kim = Cheng Yaojin Ð
(theo NguoiViet)
Tonka
#10 Posted : Friday, December 2, 2011 1:57:00 PM(UTC)
Tonka

Rank: Advanced Member

Groups: Administrators
Joined: 6/24/2012(UTC)
Posts: 9,643
Points: 1,524

Thanks: 95 times
Was thanked: 201 time(s) in 189 post(s)
Tên "Trình Giảo Kim" đã được nhắc tới trong bộ phim "Hoàng Hà Đại Phong Vân" và nhiều phim tương tự nói về "Lý Thế Dân". Không biết có phải cùng nhân vật hay không?
Phượng Các
#11 Posted : Saturday, December 3, 2011 1:01:17 AM(UTC)
Phượng Các

Rank: Advanced Member

Groups: Administrators
Joined: 6/24/2012(UTC)
Posts: 18,432
Points: 19,233
Woman
Location: Golden State, USA

Was thanked: 646 time(s) in 606 post(s)
TGK nổi danh về tài đánh 3 búa, về già chết sau một trận cười.
xv05
#12 Posted : Sunday, December 4, 2011 10:04:24 AM(UTC)
xv05

Rank: Advanced Member

Groups: Registered, Editors
Joined: 6/24/2012(UTC)
Posts: 5,044
Points: 3,390
Woman
Location: Lục điạ hình trái táo

Thanks: 340 times
Was thanked: 45 time(s) in 44 post(s)
Qingdao = Quỳnh Dao / Quỳnh Giao
Phượng Các
#13 Posted : Saturday, January 7, 2012 1:18:31 AM(UTC)
Phượng Các

Rank: Advanced Member

Groups: Administrators
Joined: 6/24/2012(UTC)
Posts: 18,432
Points: 19,233
Woman
Location: Golden State, USA

Was thanked: 646 time(s) in 606 post(s)
Pháp sư Thích Quảng Thanh = Shi Guang Sheng Fashi
Phượng Các
#14 Posted : Tuesday, January 10, 2012 11:03:52 AM(UTC)
Phượng Các

Rank: Advanced Member

Groups: Administrators
Joined: 6/24/2012(UTC)
Posts: 18,432
Points: 19,233
Woman
Location: Golden State, USA

Was thanked: 646 time(s) in 606 post(s)
Bàng Trung Anh (Pang Zhongying)
Phượng Các
#15 Posted : Sunday, March 18, 2012 10:14:58 AM(UTC)
Phượng Các

Rank: Advanced Member

Groups: Administrators
Joined: 6/24/2012(UTC)
Posts: 18,432
Points: 19,233
Woman
Location: Golden State, USA

Was thanked: 646 time(s) in 606 post(s)
Bo Xilai = Bạc Hy Lai
Phượng Các
#16 Posted : Wednesday, March 21, 2012 11:54:26 AM(UTC)
Phượng Các

Rank: Advanced Member

Groups: Administrators
Joined: 6/24/2012(UTC)
Posts: 18,432
Points: 19,233
Woman
Location: Golden State, USA

Was thanked: 646 time(s) in 606 post(s)
Gu Kailai = Cốc Khai Lai (vợ của Bạc Hy Lai)
Phượng Các
#17 Posted : Thursday, July 26, 2012 8:23:21 AM(UTC)
Phượng Các

Rank: Advanced Member

Groups: Administrators
Joined: 6/24/2012(UTC)
Posts: 18,432
Points: 19,233
Woman
Location: Golden State, USA

Was thanked: 646 time(s) in 606 post(s)
Ri Sol-ju là Lý Tuyết Châu

BBC
Phượng Các
#18 Posted : Tuesday, February 5, 2013 11:45:57 AM(UTC)
Phượng Các

Rank: Advanced Member

Groups: Administrators
Joined: 6/24/2012(UTC)
Posts: 18,432
Points: 19,233
Woman
Location: Golden State, USA

Was thanked: 646 time(s) in 606 post(s)
Suzhou and Hangzhou = Tô Châu và Hàng Châu
Phượng Các
#19 Posted : Saturday, February 16, 2013 9:22:42 PM(UTC)
Phượng Các

Rank: Advanced Member

Groups: Administrators
Joined: 6/24/2012(UTC)
Posts: 18,432
Points: 19,233
Woman
Location: Golden State, USA

Was thanked: 646 time(s) in 606 post(s)
Quote:
In an interview on The Ellen DeGeneres Show in April 2012, Hugh Grant revealed that his daughter's Chinese name is Xiao Xi, meaning "happy surprise".

Chưa đoán ra được trong tiếng Hán Việt thì xiao xi là gì?Confused
Phượng Các
#20 Posted : Friday, January 10, 2014 1:06:42 PM(UTC)
Phượng Các

Rank: Advanced Member

Groups: Administrators
Joined: 6/24/2012(UTC)
Posts: 18,432
Points: 19,233
Woman
Location: Golden State, USA

Was thanked: 646 time(s) in 606 post(s)
[1] Bánh phở: 粉 / phấn / fen - nghĩa gốc là bột.
[2] Phở bò: 牛肉粉 / ngưu nhục phấn / niuroufen / ngầu phảnh.
[3] Ngộ: 我 / wo / ngã: tôi.
[4] Xíu quách: 豬骨 / 猪骨 / zhugu / trư cốt: xương heo.
[5] Xí pố: 魚仔 / 鱼仔 / yuzi / ngư tư: khô cá.
[6] Xíu mại: 燒賣 / 烧卖 / shaomai / thiêu mại: thịt bằm vo viên.
[7] Tài páo: 包子 / baozi / bao tử: bánh bao.
Eight Ball Zìm: 盐 / yan / diêm: muối.
[9] Tsu: 醋 / cu / thố: dấm.
[10] Chương dẩu: 酱油 / jiangyou / tương du: xì dầu / vị tâm / nước tương.
[11] Tăng xại: 冬菜 / dongcai / đông thái.
[12] Phiên âm danh từ goût trong tiếng Pháp, nghĩa là khẩu vị.
[13] Xưởng xích: 赏识 / shangshi / thưởng thức.
[14] Giò cháo quẩy: 油条 / youtiao / du điều.
[15] Vằn thắn: 雲吞 / wuntun / vân thôn - còn gọi 水餃 / sủi cảo / thuỷ giáo.
[16]Hồng nhự: 紅乳 / 红乳 / gonru / hồng nhũ: chao đỏ.
[17] Thảo quả: 草果 / caoguo.
[18] Mục quả: 木瓜 / mugua / mộc qua: đu đủ.
Users browsing this topic
Guest (12)
2 Pages12>
Forum Jump  
You cannot post new topics in this forum.
You cannot reply to topics in this forum.
You cannot delete your posts in this forum.
You cannot edit your posts in this forum.
You cannot create polls in this forum.
You cannot vote in polls in this forum.