Rank: Advanced Member
Groups: Administrators
Joined: 6/24/2012(UTC) Posts: 5,031 Points: 2,424 Location: Thung Lũng Lá Rơi Thanks: 231 times Was thanked: 87 time(s) in 84 post(s)
|
Thiên Thư nhận được thắc mắc về chuyển, dịch, diễn một số từ ngữ dùng trong Luật khoa Xin chép vào đây, nhờ quí chị em trong nhà bổ túc thêm.
Chuyên từ Luật Khoa 1
A 1 Abandonment : bỏ rơi, bỏ cuộc 2 Abatement of action : bãi nại 3 Abstract : toát yếu [ tóm lược các điểm quan trọng ] 4 Abstract of record : tóm tắt 5 Abstract of title tóm tắt theo theo trình tự thởi gian 6 Accessory : đồng lõa 7 Accomplice tòng phạm 8 Accord : phù hợp thoả thuận 9 Accord anh satisfaction : thoả thuận bồi thường 10 Accusation : tố cáo 11 Acused : bị cáo 12 Acknowledgement : chấp thuận 13 Acquit : tha bổng 14 Acquital : trắng án 15 Action : cáo trạng 16 Adjudicate : nghị án cuối 17 Adjudication : tuyên án 18 Adminitrator : người thưà hành 19 Admissible : nghị án, luận án 20 Admissible evidence : trình tang chứng 21 Admission ; chấp thuận tang chứng 22 Admonish : Khuyến cáo 23 Adoption : dưỡng nuôi 24 Adversary system hệ thống tư pháp công khai xét xử cả hai bên bị cáo và nguyên cáo 25 Affiant : thư ký lập biên bản 26 Affirdavit : biên bản có ký nhận cuả người khai 27 Affirmative defense : nhận tội vì lý do loạn trí 28 Arfirmed : chứng nhận bản án 29 Agent ; người thay mặt , đại diện 30 Aggravated assault : hành hung , bạo lực với vũ khí tử vong 31 Aggravated battery: đánh đập hành hung gây thương tích bằng vũ khí 32 Aggravating factors : sự kiện liên quan đến bạo hành chấn thương 33 Agreed statement of facts : biên bản có sự đồng ý cuả hai bên . 34 Agreement : contract : thoả thuận cuả hai bên 35 Aid and abet : cố vấn tội phạm, giúp gian kế 36 Alford plea : nhận tội để được giảm khinh 37 Alibi : khiếm diện 38 Alimony : trợ cấp hôn phối 39 Allegation ; sự chứng minh 40 Allege : chứng minh, dẫn chứng , quả quyết 41 Alleged : nghi can 42 Allocution: Bảng vắn tắt trình bày 43 Alternative dispute resolution : điều đình chọn giải pháp khác 44 Amend : sửa chửa tái lập 45 Amendment : bổ túc khuyết điểm. làm hoàn hảo 46 Annotation : Phụ chú 47 Annual Review : Tái xét hang năm 48 Answer : trả lời , giải đáp 49 Appeal: chống án, xin duyệt xét lại 50 Appearance : trình diện trước toà, hầu toà 51 Appellant : kháng cáo, khống tố 52 Appellate cour : Toà kháng cáo, sơ thẩm 53 Appellate jurisdiction : Toà thượng thẫm 54 Appellee: respondent : bị cáo 55 Arbitration : điều đình , trọng tài 56 Argument : tranh luận 57 Arraign : nghe đọc caó trạng 58 Arraigement : Tuyên cáo trạng 59 Arrest: Bi bắt , quản thúc 60 Arrest of judgment 61 Arson : Phóng hỏa 62 Assault : hành hung, tấn công 63 Assault with a deadly weapon: Hành hung với vũ khí chết người 64 Assault, Aggravated: bạo hành 65 Assignee : đaị diện, chủ quyền . 66 Assumption of risk : chiụ trách nhiệm , lao đầu vào , phiêu lưu mạo hiểm 67 At issue : hiện trường , đang diễn ra 68 Attachment : Niêm phong 69 Attempt : dự hành 70 Attest: chứng nhân 71 Attorney: Luật sư, trạng sư, cố vấn pháp luật 72 Attornay of record :Trạng sư biện hộ 73 Attorney- at –law : Cố vấn pháp luật 74 Attorney –in- fact : Người được ủy quyền 75 Authenticate : biên bàn thừa hành 76 Auto tampering : Phá huỷ cơ phận xe hơi B
77 Bail : tiền thế chân 78 Bail Bond : tiền thế chân 79 Bail bondman : người đóng tiền thế chân 80 Bail forfeiture : mất tiền thế chân 81 Bail review : Khiếu nại giảm khin tiền thế chân 82 Bailiff : Biện lý 83 Bankrupt : phá sản , vỡ nợ 84 Bankrupticy : Xin được bồi hoàn có điều kiện để tránh nợ chồng chất 85 Bar : Vành móng ngựa 86 Bar examination : Cuộc thi lấy giấy phép hành nghề luật sư 87 Battery child syndrome [ B.C.S.] : Trẻ con có triệu chứng bị hành hung, để lại thương tích 88 Battery : bạo hành , chấn thương 89 Battery , spousal : hành hạ người phối ngẫu 90 Bench : hế chánh án, tòa 91 Bench conference : Nghị án không có bồi thẩm đoàn 92 Bench trial : toà tuyên án không cần bồi thẩm đoàn quyết định 93 Bench warrant : trát tống giam 94 Beneficiary : Người thừa hưởng, 95 Bequeath : Di chúc , ban bố , tặng 96 Bequest : tặng phẩm để lại trong di chúc 97 Best evidence : tang chứng hiển nhiên 98 Beyont a reasonable doubt : thông toả, không còn nghi vấn , chắc chắn 99 Bias : nghiêng về , lệch hướng 100 Bifurcate : Xử song hành 101 Bill of particular : biên bản tôị trạng 102 Bind over quản thúc 103 Body attachment : áp giải phạm nhân , nhân chứng khiếm diện , tang chứng hình sự 104 Bond : giấy thế chân, tiền thế chân , giấy chứng nhận thế chân 105 Booking : Hồ sơ cá nhân, dấu tay cuả phạm nhân 106 Booking number : Số thứ tự cuả hồ sơ cá nhân 107 Bookmaking ; thu thập dữ kiện 108 Brabdishing a weapon : phô trương vũ khí 109 Breach : vi phạm luật pháp 110 Breaking and entering : bẻ khoá nhập gia , vi phạm gia cư bất hợp pháp 111 Breathalizer test : Thử, dò cường độ say bằng hơi thở 112 Bribe ; cuả hối lộ 113 Brief : sơ lược, ngắn gọn 114 Burden of proof : chứng minh cụ thể 115 Burglary ; trộm cắp
C 116 Calendar : lịch trình 117 Calling the docket ; phịnh nhày phán xét 118 Capital case : trọng tội, hình sự 119 Capital crime : phạm tội tử hình 120 Capital punishment : Tội tử hình 121 Caption : Yếu lược 122 Case : vụ án 123 Case law : biến thành luật 124 Case number : số thứ tự hồ sơ 125 Causation : chấn động nhẹ 126 Cause : nguyên nhân vụ kiện 127 Cause of action dẫn đến hành động tranh tụng 128 Cease and desist order : Cấm đoán, không tuân lệnh 129 Certification : Tờ bảo chứng, giấy hành nghề 130 Certified : Được phép hành nghề 131 Chain of custody tạm quản thủ 132 Challence : thách thức, kháng cáo 133 Chalence for cause : chống án vì lý do kỳ thị 134 Chalenge to the array: chống án vì lý do không cân bằng Bồi thẩm 135 Chamber : Văn phòng riêng cuả chánh án 136 Change of venue : thay đồi nơi xử án 137 Character evidence : Chứng hạnh , nhân chứng bảo đảm hạnh kiểm 138 Charge : cáo trạng 139 Charge to jury : trình cáo trạng trước bồi thẩm đoàn 140 Charge document : Bảng cáo trạng 141 Chief Judge Thẩm phán 142 Child abuse : hành hạ trẻ con 143 Child molestation : cưỡng bức trẻ con 144 Child support : trợ cấp nuôi con 145 Circumstantial evidence : chứng từ, dấu vết tại hiện trường 146 Citation : trát lệnh 147 Civil action : hộ sự , cá nhân 148 Civil case : vụ án cá nhân 149 Civil procedure : tiến hành tố tụng cá nhân 150 Claim : sở hữu chủ 151 Class action : đồng khởi tố 152 Clear and convincing evidence : chứng cớ hiển nhiên 153 Clemency or executive clemency : ân xá 154 Clerk :Thư ký toà án. Tham sự toà án 155 Closing agument : đuc kết 156 Code : điều lệ, luất qui định 157 Code of criminal procedure : tiến trình theo hình luật liên bang 158 Code of federal regulation : bổ túc hình luật liên bang 159 Code of professional reponsibility : Qui định trách nhiệm 160 Cosidil : di chúc bổ túc 161 Collateral : thế bằng khoán tài sản 162 Collateral attack : khiếu nại 163 Commissioner : nhân viên hành chánh , nhiệm vụ thừa hành 164 Commit : hành động 165 Commiment : an trí , cho vào dưỡng trí viện 166 Commiment order : lệnh an trí 167 Common law : dư luật 168 Community property : tài sản chung, công sản 169 Commutation : giảm án 170 Comparative negligence : trách nhiện liên đới 171 Competency : vô trách nhiệm 172 Complainant : plaintiff : nguyên cáo 173 Complaint : nguyên đơn 174 Comply : tuân hành 175 Composite drawing ; vẽ truyền thần, chấm phá 176 Conciliation : tái hợp, hoà giải 177 Concurent jurisdiction : liên kết phán xét 178 Concurrent sentences : tồng hình phạt đa tội 179 Condemnation : tịch thu điền thổ, thu hồi gia sản 180 Condition release : phóng thích với điều kiện 181 Confession : thú nhận, tự thú 182 Conficate : tịch thu 183 Conflict of interest : xung đột, va chạm quyền lợi 184 Consecutie sentences : chồng bản án 185 Conservatorship : thừa hành quản trị 186 Consideration ; cân nhắc , ước lượng mức độ, tôn trọng 187 Conspiracy : âm mưu , toa rập 188 Constitutional right ; quyền tự do công dân theo luật định [ hiếp pháp qui định ] 189 Contemp of court ; phỉ bang , chế diễu toà án 190 Conttinuance : đình hoãn, tạm hoãn có thời hạn 191 Contrac : hiệp ước , khế ước, 192 Contributory negligence : liên đới chiụ trách nhiệm 193 Controlled substance : kiển soát dược chất [ Dược chất bị kiếm soát do luật định ] 194 Convict : phạm nhân ,tù nhân , bị kết tội 195 Conviction : phạm pháp 196 Coroner : giảo nghiệm tử thi 197 Corroborate : chứng minh xác nhận 198 Corroborate evidence : bằng chứng bổ túc 199 Corroboration : bổ túc bằng chứng xác thực 200 Cost : phí tổn, lệ phí 201 Counsul : luật sư, quân sư 202 Counsul table : bàn đối chất hai bên 203 Count : tội , số lần vi phạm 204 Counterclaim : phản cáo 205 Counterfeit : giả mạo 206 County jail: nhà tù điạ phương 207 Court : toà án 208 Court administrator / clerk of cour : thư ký toà , lục sự 209 Court appointed counsul : biện hộ miễn phí 210 Court cost : án phí, lệ phí 211 Court of record : biên bản Toà án 212 Court order : án lệnh 213 Court Reporter : thư ký toà án 214 Court appeals : Toà thượng thẩm 215 Court, district : Toà án liên bang, Toà Đại hình 216 Court juvenile : toà án xử thiếu niên 217 Court municipal : Toà án chung tại điạ phương 218 Court night : toà xử họo vào ban đêm 219 Court Superior : toà thượng thẩm, 220 Court traffic : toà án giao thông ** 221 Cour room : Văn phòng chánh án 222 Creditbility : Bằng chứng quan trọng 223 Crime : hành vi phạm pháp 224 Criminal : can phạm 225 Criminal case : hồ sơ hình phạm 226 Criminal insanity : Can phạm loạn trí 227 Criminal record : Biên bàn phạm pháp 228 Criminal summons: trát , lệnh đòi can phạm 229 Cross claim : phản chứng cuả luất sư hay công tố lẫn nhau 230 Cross examination : Phản thẩm vấn nhân chứng đối phương 231 Cumulative sentences : chồng bản án 232 Custody : người nhận trách nhiệm, giữ, bảo vệ D 233 Damages : bồi thường thiệt hại 234 Death penalty : tội tử hình 235 Deaht row : tử ngục 236 Decision: bàn án 237 Declaratory judgment : công bố theo luật hiện hành 238 Deree : tầm mức, mức độ cuã toà 239 Defamation : nhục mạ, mạ lị 240 Default : khiếm diện 241 Default – judgment: tôị khiếm diện, bất tuân trát toà 242 Defendant : bị cáo, can phạm 243 Defent : biện hộ, bào chữa 244 Defent attorney : luât sư biện hộ 245 Deliberaty : nghị án 246 Deliberation : kết án 247 Delinquency , juvenile: hình luật thiến niên 248 Demurrer : bãi nại 249 Dependent child : thiếu niên lệ thuộc 250 Deportation : trục xuất 251 Deposition : lời khai, thẩm vấn 252 Deprivation of custody : thu hồi quyền quản thủ 253 Deputy D.A ; Phụ tá cho luật sư 254 Descent and distribution statutes : Luật phát tán tài sản cuả người quá cố 255 Detention : Tạm giam giữ 256 Detention hearing : tạm giữ cuả toà án thiếu niên chờ ngày phán xử 257 Direct evidence : nhân chứng trực tiếp 258 Direct examination : trực tiếp thẩm vấn 259 Direct verdict : Tuyên án theo luật định 260 Disbarment : Thu hồi giấy phép hành nghề, lột áo luật sư 261 Disclaim : Từ chối gia tài 262 Discovery : trình tự diển tiến bằng chứng cuả sự kiện 263 Dismiss : bãi nại, tha bỗng 264 Dismiss with prejudice: bãi nại miễn hồi tố 265 Dismiss without prejudice : tạm bãi nại 266 Disordely conduct : phạm thuần phong mỹ tục 267 Disposition : thỏa thuận miễn tố 268 Dissent : Đa số biểu quyết 269 Dissolution : giải tán hợp đồng, chấm dứt 270 District attorney : Công tố viện, 271 Disturbing the place : Phá rối trật tự 272 Diversion : di chuyển tiểu hình phạm , chuyển ngân bất họp pháp 273 Divorce : ly dị, ly hôn 274 Docket : chuỗi vụ án 275 Docket nuber : Thứ tự trong chuỗi vụ án 276 Dosmetic violence : bạo hành trong gia đình 277 Domicile : nơi cư trú chính 278 Double jeopardy : Luật cấm xử hai lần cho cùng một tội vi phạm 279 Driving while intoxicated [ DWI ] Lái xe trong cơn say thuốc hay rượu 280 Drunk driving : Lái xe khi độ rượu trong người cao hơn luật qui định 281 Due process of law : Được luật pháp bảo vệ
|