Welcome Guest! To enable all features please Login or Register.

Notification

Icon
Error

Chuyên từ Luật khoa
Vũ Thị Thiên Thư
#1 Posted : Saturday, September 27, 2008 4:00:00 PM(UTC)
Vũ Thị Thiên Thư

Rank: Advanced Member

Groups: Administrators
Joined: 6/24/2012(UTC)
Posts: 5,031
Points: 2,424
Woman
Location: Thung Lũng Lá Rơi

Thanks: 231 times
Was thanked: 87 time(s) in 84 post(s)

Thiên Thư nhận được thắc mắc về chuyển, dịch, diễn một số từ ngữ dùng trong Luật khoa
Xin chép vào đây, nhờ quí chị em trong nhà bổ túc thêm.


Chuyên từ Luật Khoa 1

A
1 Abandonment : bỏ rơi, bỏ cuộc
2 Abatement of action : bãi nại
3 Abstract : toát yếu [ tóm lược các điểm quan trọng ]
4 Abstract of record : tóm tắt
5 Abstract of title tóm tắt theo theo trình tự thởi gian
6 Accessory : đồng lõa
7 Accomplice tòng phạm
8 Accord : phù hợp thoả thuận
9 Accord anh satisfaction : thoả thuận bồi thường
10 Accusation : tố cáo
11 Acused : bị cáo
12 Acknowledgement : chấp thuận
13 Acquit : tha bổng
14 Acquital : trắng án
15 Action : cáo trạng
16 Adjudicate : nghị án cuối
17 Adjudication : tuyên án
18 Adminitrator : người thưà hành
19 Admissible : nghị án, luận án
20 Admissible evidence : trình tang chứng
21 Admission ; chấp thuận tang chứng
22 Admonish : Khuyến cáo
23 Adoption : dưỡng nuôi
24 Adversary system hệ thống tư pháp công khai xét xử cả hai bên bị cáo và nguyên cáo
25 Affiant : thư ký lập biên bản
26 Affirdavit : biên bản có ký nhận cuả người khai
27 Affirmative defense : nhận tội vì lý do loạn trí
28 Arfirmed : chứng nhận bản án
29 Agent ; người thay mặt , đại diện
30 Aggravated assault : hành hung , bạo lực với vũ khí tử vong
31 Aggravated battery: đánh đập hành hung gây thương tích bằng vũ khí
32 Aggravating factors : sự kiện liên quan đến bạo hành chấn thương
33 Agreed statement of facts : biên bản có sự đồng ý cuả hai bên .
34 Agreement : contract : thoả thuận cuả hai bên
35 Aid and abet : cố vấn tội phạm, giúp gian kế
36 Alford plea : nhận tội để được giảm khinh
37 Alibi : khiếm diện
38 Alimony : trợ cấp hôn phối
39 Allegation ; sự chứng minh
40 Allege : chứng minh, dẫn chứng , quả quyết
41 Alleged : nghi can
42 Allocution: Bảng vắn tắt trình bày
43 Alternative dispute resolution : điều đình chọn giải pháp khác
44 Amend : sửa chửa tái lập
45 Amendment : bổ túc khuyết điểm. làm hoàn hảo
46 Annotation : Phụ chú
47 Annual Review : Tái xét hang năm
48 Answer : trả lời , giải đáp
49 Appeal: chống án, xin duyệt xét lại
50 Appearance : trình diện trước toà, hầu toà
51 Appellant : kháng cáo, khống tố
52 Appellate cour : Toà kháng cáo, sơ thẩm
53 Appellate jurisdiction : Toà thượng thẫm
54 Appellee: respondent : bị cáo
55 Arbitration : điều đình , trọng tài
56 Argument : tranh luận
57 Arraign : nghe đọc caó trạng
58 Arraigement : Tuyên cáo trạng
59 Arrest: Bi bắt , quản thúc
60 Arrest of judgment
61 Arson : Phóng hỏa
62 Assault : hành hung, tấn công
63 Assault with a deadly weapon: Hành hung với vũ khí chết người
64 Assault, Aggravated: bạo hành
65 Assignee : đaị diện, chủ quyền .
66 Assumption of risk : chiụ trách nhiệm , lao đầu vào , phiêu lưu mạo hiểm
67 At issue : hiện trường , đang diễn ra
68 Attachment : Niêm phong
69 Attempt : dự hành
70 Attest: chứng nhân
71 Attorney: Luật sư, trạng sư, cố vấn pháp luật
72 Attornay of record :Trạng sư biện hộ
73 Attorney- at –law : Cố vấn pháp luật
74 Attorney –in- fact : Người được ủy quyền
75 Authenticate : biên bàn thừa hành
76 Auto tampering : Phá huỷ cơ phận xe hơi
B

77 Bail : tiền thế chân
78 Bail Bond : tiền thế chân
79 Bail bondman : người đóng tiền thế chân
80 Bail forfeiture : mất tiền thế chân
81 Bail review : Khiếu nại giảm khin tiền thế chân
82 Bailiff : Biện lý
83 Bankrupt : phá sản , vỡ nợ
84 Bankrupticy : Xin được bồi hoàn có điều kiện để tránh nợ chồng chất
85 Bar : Vành móng ngựa
86 Bar examination : Cuộc thi lấy giấy phép hành nghề luật sư
87 Battery child syndrome [ B.C.S.] : Trẻ con có triệu chứng bị hành hung, để lại thương tích
88 Battery : bạo hành , chấn thương
89 Battery , spousal : hành hạ người phối ngẫu
90 Bench : hế chánh án, tòa
91 Bench conference : Nghị án không có bồi thẩm đoàn
92 Bench trial : toà tuyên án không cần bồi thẩm đoàn quyết định
93 Bench warrant : trát tống giam
94 Beneficiary : Người thừa hưởng,
95 Bequeath : Di chúc , ban bố , tặng
96 Bequest : tặng phẩm để lại trong di chúc
97 Best evidence : tang chứng hiển nhiên
98 Beyont a reasonable doubt : thông toả, không còn nghi vấn , chắc chắn
99 Bias : nghiêng về , lệch hướng
100 Bifurcate : Xử song hành
101 Bill of particular : biên bản tôị trạng
102 Bind over quản thúc
103 Body attachment : áp giải phạm nhân , nhân chứng khiếm diện , tang chứng hình sự
104 Bond : giấy thế chân, tiền thế chân , giấy chứng nhận thế chân
105 Booking : Hồ sơ cá nhân, dấu tay cuả phạm nhân
106 Booking number : Số thứ tự cuả hồ sơ cá nhân
107 Bookmaking ; thu thập dữ kiện
108 Brabdishing a weapon : phô trương vũ khí
109 Breach : vi phạm luật pháp
110 Breaking and entering : bẻ khoá nhập gia , vi phạm gia cư bất hợp pháp
111 Breathalizer test : Thử, dò cường độ say bằng hơi thở
112 Bribe ; cuả hối lộ
113 Brief : sơ lược, ngắn gọn
114 Burden of proof : chứng minh cụ thể
115 Burglary ; trộm cắp

C
116 Calendar : lịch trình
117 Calling the docket ; phịnh nhày phán xét
118 Capital case : trọng tội, hình sự
119 Capital crime : phạm tội tử hình
120 Capital punishment : Tội tử hình
121 Caption : Yếu lược
122 Case : vụ án
123 Case law : biến thành luật
124 Case number : số thứ tự hồ sơ
125 Causation : chấn động nhẹ
126 Cause : nguyên nhân vụ kiện
127 Cause of action dẫn đến hành động tranh tụng
128 Cease and desist order : Cấm đoán, không tuân lệnh
129 Certification : Tờ bảo chứng, giấy hành nghề
130 Certified : Được phép hành nghề
131 Chain of custody tạm quản thủ
132 Challence : thách thức, kháng cáo
133 Chalence for cause : chống án vì lý do kỳ thị
134 Chalenge to the array: chống án vì lý do không cân bằng Bồi thẩm
135 Chamber : Văn phòng riêng cuả chánh án
136 Change of venue : thay đồi nơi xử án
137 Character evidence : Chứng hạnh , nhân chứng bảo đảm hạnh kiểm
138 Charge : cáo trạng
139 Charge to jury : trình cáo trạng trước bồi thẩm đoàn
140 Charge document : Bảng cáo trạng
141 Chief Judge Thẩm phán
142 Child abuse : hành hạ trẻ con
143 Child molestation : cưỡng bức trẻ con
144 Child support : trợ cấp nuôi con
145 Circumstantial evidence : chứng từ, dấu vết tại hiện trường
146 Citation : trát lệnh
147 Civil action : hộ sự , cá nhân
148 Civil case : vụ án cá nhân
149 Civil procedure : tiến hành tố tụng cá nhân
150 Claim : sở hữu chủ
151 Class action : đồng khởi tố
152 Clear and convincing evidence : chứng cớ hiển nhiên
153 Clemency or executive clemency : ân xá
154 Clerk :Thư ký toà án. Tham sự toà án
155 Closing agument : đuc kết
156 Code : điều lệ, luất qui định
157 Code of criminal procedure : tiến trình theo hình luật liên bang
158 Code of federal regulation : bổ túc hình luật liên bang
159 Code of professional reponsibility : Qui định trách nhiệm
160 Cosidil : di chúc bổ túc
161 Collateral : thế bằng khoán tài sản
162 Collateral attack : khiếu nại
163 Commissioner : nhân viên hành chánh , nhiệm vụ thừa hành
164 Commit : hành động
165 Commiment : an trí , cho vào dưỡng trí viện
166 Commiment order : lệnh an trí
167 Common law : dư luật
168 Community property : tài sản chung, công sản
169 Commutation : giảm án
170 Comparative negligence : trách nhiện liên đới
171 Competency : vô trách nhiệm
172 Complainant : plaintiff : nguyên cáo
173 Complaint : nguyên đơn
174 Comply : tuân hành
175 Composite drawing ; vẽ truyền thần, chấm phá
176 Conciliation : tái hợp, hoà giải
177 Concurent jurisdiction : liên kết phán xét
178 Concurrent sentences : tồng hình phạt đa tội
179 Condemnation : tịch thu điền thổ, thu hồi gia sản
180 Condition release : phóng thích với điều kiện
181 Confession : thú nhận, tự thú
182 Conficate : tịch thu
183 Conflict of interest : xung đột, va chạm quyền lợi
184 Consecutie sentences : chồng bản án
185 Conservatorship : thừa hành quản trị
186 Consideration ; cân nhắc , ước lượng mức độ, tôn trọng
187 Conspiracy : âm mưu , toa rập
188 Constitutional right ; quyền tự do công dân theo luật định [ hiếp pháp qui định ]
189 Contemp of court ; phỉ bang , chế diễu toà án
190 Conttinuance : đình hoãn, tạm hoãn có thời hạn
191 Contrac : hiệp ước , khế ước,
192 Contributory negligence : liên đới chiụ trách nhiệm
193 Controlled substance : kiển soát dược chất [ Dược chất bị kiếm soát do luật định ]
194 Convict : phạm nhân ,tù nhân , bị kết tội
195 Conviction : phạm pháp
196 Coroner : giảo nghiệm tử thi
197 Corroborate : chứng minh xác nhận
198 Corroborate evidence : bằng chứng bổ túc
199 Corroboration : bổ túc bằng chứng xác thực
200 Cost : phí tổn, lệ phí
201 Counsul : luật sư, quân sư
202 Counsul table : bàn đối chất hai bên
203 Count : tội , số lần vi phạm
204 Counterclaim : phản cáo
205 Counterfeit : giả mạo
206 County jail: nhà tù điạ phương
207 Court : toà án
208 Court administrator / clerk of cour : thư ký toà , lục sự
209 Court appointed counsul : biện hộ miễn phí
210 Court cost : án phí, lệ phí
211 Court of record : biên bản Toà án
212 Court order : án lệnh
213 Court Reporter : thư ký toà án
214 Court appeals : Toà thượng thẩm
215 Court, district : Toà án liên bang, Toà Đại hình
216 Court juvenile : toà án xử thiếu niên
217 Court municipal : Toà án chung tại điạ phương
218 Court night : toà xử họo vào ban đêm
219 Court Superior : toà thượng thẩm,
220 Court traffic : toà án giao thông **
221 Cour room : Văn phòng chánh án
222 Creditbility : Bằng chứng quan trọng
223 Crime : hành vi phạm pháp
224 Criminal : can phạm
225 Criminal case : hồ sơ hình phạm
226 Criminal insanity : Can phạm loạn trí
227 Criminal record : Biên bàn phạm pháp
228 Criminal summons: trát , lệnh đòi can phạm
229 Cross claim : phản chứng cuả luất sư hay công tố lẫn nhau
230 Cross examination : Phản thẩm vấn nhân chứng đối phương
231 Cumulative sentences : chồng bản án
232 Custody : người nhận trách nhiệm, giữ, bảo vệ
D
233 Damages : bồi thường thiệt hại
234 Death penalty : tội tử hình
235 Deaht row : tử ngục
236 Decision: bàn án
237 Declaratory judgment : công bố theo luật hiện hành
238 Deree : tầm mức, mức độ cuã toà
239 Defamation : nhục mạ, mạ lị
240 Default : khiếm diện
241 Default – judgment: tôị khiếm diện, bất tuân trát toà
242 Defendant : bị cáo, can phạm
243 Defent : biện hộ, bào chữa
244 Defent attorney : luât sư biện hộ
245 Deliberaty : nghị án
246 Deliberation : kết án
247 Delinquency , juvenile: hình luật thiến niên
248 Demurrer : bãi nại
249 Dependent child : thiếu niên lệ thuộc
250 Deportation : trục xuất
251 Deposition : lời khai, thẩm vấn
252 Deprivation of custody : thu hồi quyền quản thủ
253 Deputy D.A ; Phụ tá cho luật sư
254 Descent and distribution statutes : Luật phát tán tài sản cuả người quá cố
255 Detention : Tạm giam giữ
256 Detention hearing : tạm giữ cuả toà án thiếu niên chờ ngày phán xử
257 Direct evidence : nhân chứng trực tiếp
258 Direct examination : trực tiếp thẩm vấn
259 Direct verdict : Tuyên án theo luật định
260 Disbarment : Thu hồi giấy phép hành nghề, lột áo luật sư
261 Disclaim : Từ chối gia tài
262 Discovery : trình tự diển tiến bằng chứng cuả sự kiện
263 Dismiss : bãi nại, tha bỗng
264 Dismiss with prejudice: bãi nại miễn hồi tố
265 Dismiss without prejudice : tạm bãi nại
266 Disordely conduct : phạm thuần phong mỹ tục
267 Disposition : thỏa thuận miễn tố
268 Dissent : Đa số biểu quyết
269 Dissolution : giải tán hợp đồng, chấm dứt
270 District attorney : Công tố viện,
271 Disturbing the place : Phá rối trật tự
272 Diversion : di chuyển tiểu hình phạm , chuyển ngân bất họp pháp
273 Divorce : ly dị, ly hôn
274 Docket : chuỗi vụ án
275 Docket nuber : Thứ tự trong chuỗi vụ án
276 Dosmetic violence : bạo hành trong gia đình
277 Domicile : nơi cư trú chính
278 Double jeopardy : Luật cấm xử hai lần cho cùng một tội vi phạm
279 Driving while intoxicated [ DWI ] Lái xe trong cơn say thuốc hay rượu
280 Drunk driving : Lái xe khi độ rượu trong người cao hơn luật qui định
281 Due process of law : Được luật pháp bảo vệ

Vũ Thị Thiên Thư
#2 Posted : Wednesday, October 8, 2008 10:42:33 PM(UTC)
Vũ Thị Thiên Thư

Rank: Advanced Member

Groups: Administrators
Joined: 6/24/2012(UTC)
Posts: 5,031
Points: 2,424
Woman
Location: Thung Lũng Lá Rơi

Thanks: 231 times
Was thanked: 87 time(s) in 84 post(s)
Chuyên từ Luật khoa 2


E


282 Elements of a crime : Bằng chứng để buộc tội
283 Embezzle : xử dụng bất hợp pháp tải sản, hiện kim không thuộc quyền cuả mình
284 Eminent Domain : chính quyền tịch thu
285 Enbank : Toà khoáng đại
286 Enhance : tăng giá trị
287 Enjoining : ngưng
288 Enter a guily plea : nhận tôi
289 Entrapment : gài bẩytội nhân nhận tội
290 Equal protection : Công bằng theo luật pháp
291 Equitable action : mua chuộc
292 Equity : Đức công bình , vô tư , không thiên vị
293 Escheat : xung vào cuả công , di sản thuộc về chính quyền vì không người thừa kế
294 Esrow : Bảo chứng
295 Estate : Gia sản
296 Estate tax : Thuế đánh vào tài sản thụ hưởng
297 Estoppel : quyết định, hành động tối hậu, bất biến
298 Eviction : thu hồi lại
299 Evidene : bằng chứng , khấu cung hay biên bản
300 Evidence circumtastantial : đúc kết tử dữ kiện chứng minh
301 Evidence direct : bằng chứng trực tiếp
302 Evidence evanescent : Bằng chứng nhất thời
303 Examination direct : thẩn vấn trực tiếp, khẩu cung
304 Examination recross : phản cung
305 Examination, redirect: tái thẩm vấn
306 Exceptions : Ngoại lệ
307 Exclusion of witnesses: Phỏng vấn riêng từng nhân chứng.
308 Exclusionary rule : điều lệ cấm dùng tang chứng bất hợp lệ.
309 Exclusive jurisdiction : đơn kiện độc nhất
310 Exculipatory evidence : phản bằng chứng buộc tội [ chứng minh bị cáo không vi phạm ]
311 Execute : thi hành , thực hiện
312 Exhibit:Liệt kê, chưng bày bằng chứng
313 Exhibit, peoples : bằng chứng từ biện lý cuộc trình bày
314 Exornerate : trắng án, tha bổng, miễn tố
315 Expert testimony : nhân chứng về chuyên môn
316 Expungement: Xoá bỏ dữ kiện
317 Extennuating circumstances : Trường hợp giảm khinh
318 Extortion: xiết tài sản không theo luật định { bạo lực, hăm doạ}
319 Extradition: Dẫn độ, trả về nơi phạm pháp để xét xử
320 Extradiordinay writ : Biên bản đặc biệt
321 Eye witness : nhân chứnc có mặt tại hiện trường, chứng kiến tận mắt
322 Failure to appear : tội trốn tránh trát đòi có mặt
323 Failure to comply : Bất tuân theo lệnh cuả toà án, không thi hành
324 Fair hearing : công bằng đối chứng
325 False arrest : bắt giữ bằng bạo lực
326 False impressonment : Giam giữ bất hợp pháp
327 False pretenses : khai báo gian lận
328 Family allowance : ngân quỹ dành riêng cho gia đình trong khi chờ đợi thi hành di chúc
329 Fee simple :
330 Felony : trọng tôi
331 Felony murder: hình tội sát nhân
332 Fidelity bond : thế chân cho tại ngoại hầu tra
333 Fiduciay : người giám hộ, bảo trợ
334 Field sobriety test : thủ cường độ say rượu, thuốc
335 Fifth amendment : Hiến định quyền tự do cung khai, bất cung
336 File : hồ sơ biên bản
337 Find guity : tuyên bố phạm tội
338 Finding ; đúc kết
339 Fine : hình phạt
340 Fingerprint : dấu tay , điểm chỉ
341 Firearm : vũ khí cá nhân
342 First appearance : hiện diện lần đầu
343 Forcible en try anh detainer : hoàn trả
344 Forclosure : tịch thu
345 Forfeit : mất quyền
346 Forfieture: bị mất quyền
347 Forgery : giả mạo thủ bút, chữ ký
348 Foster care : Chương trình tạm gởi trẻ em vào các gia đình giám hộ
349 Foundation : nến tảng, căn cứ
350 Fourth amendent : Bảo vệ quyền sống,tự do , sở hữu
351 Fraud : Cố tình lường gạt chiến lấy tài sản, gây thương tích
G
352 Gamling : cờ bạc
353 Garnish : Xiết nợ , hình thức trừ vào lương bổng
354 Garnishment : tiến hành xiết nợ
355 General assignment : tình nguyện chuyển nhượng tài sản cuả con nợ
356 General jurisdiction : Toà khoáng đạt
357 Glue sniffing : hành động hít khí dán để say
358 Good cause : chính đáng
359 Good faith : tin tưởng tuyệt đối, niềm tin
360 Good time : khoan hồng do hanh kiểm tốt
361 Grandjury : toà sơ thẩm
362 Grand theft : lường gạt nặng nề
363 Grantor or settler : người làm thủ tục
364 Grounds : cơ sở , nền tảng
365 Guardian : người quản thủ thanh thiếu niên, tàn tật
366 Guadianship : quyền quản thủ
367 Guilty : phạm tôi
H
368 Handcuffs : còng, khóa tay
369 Harrassment : cử chỉ, hành động , ngôn ngữ gây phiền toái
370 Hamlass error : lỗi vô hại
371 Hearing: thông báo cho bị caó
372 Hearing contested : thông báo cho nguyên đơn và bị cáo
373 Hearing preliminary : Thẩm định vụ kiện để tiến hành
374 Hearsay : Nhân chứng gián tiếp
375 Hit anh run : bỏ trốn sau khi gây tai nạn giao thong
376 Holding cell : phòng tạm giam
377 Holographic will : di chúc tự lập
378 Home monitoring : quản thúc tại gia
379 Homicide : vô tình giết hại
380 Hospital warrant : tôi vi phạm lệnh cấm liên quan đến vấn đề sức khỏe
381 Hostile witness : phản nhân chứng
382 Hung jury : bãi nại ví thiếu dữ kiện chứng minh
383 Hypothetical question : chứng minh hiện trạng vô căn cứ

Users browsing this topic
Guest
Forum Jump  
You cannot post new topics in this forum.
You cannot reply to topics in this forum.
You cannot delete your posts in this forum.
You cannot edit your posts in this forum.
You cannot create polls in this forum.
You cannot vote in polls in this forum.