Welcome Guest! To enable all features please Login or Register.

Notification

Icon
Error

SỔ TAY DU LỊCH TRUNG HOA VÀ NHẬT BẢN
Phượng Các
#1 Posted : Wednesday, May 13, 2020 2:17:36 PM(UTC)
Phượng Các

Rank: Advanced Member

Groups: Administrators
Joined: 6/24/2012(UTC)
Posts: 18,689
Points: 20,007
Woman
Location: Golden State, USA

Was thanked: 654 time(s) in 614 post(s)
SỔ TAY DU LỊCH TRUNG HOA VÀ NHẬT BẢN

Toại Khanh

Biết được tên gọi Hán Việt của các địa danh Trung Hoa, Nhật Bản cũng là một điều thú vị và hữu ích đối với người Việt. Đặc biệt ở những người làm việc văn nghệ thì nhu cầu đó càng lớn hơn. Đôi lúc, thay vì các địa danh Ningpo, Yunnan, Yokohama, Hokkaido, Nara,…thì các tên gọi Ninh Ba, Vân Nam, Hoành Tân, Bắc Hải Đạo, Nại Lương xem ra lại đắc địa hơn. Và đối tượng mà chúng tôi nhắm đến trong công việc biên soạn này chính là những người có nhu cầu sử dụng nhưng không có thời gian hay điều kiện tra cứu.

Chính vì muốn giúp quý vị tìm nhanh tên gọi Hán Việt của những địa danh Hoa Nhật chỉ được ký âm theo dạng Pinyin ( và Romaji ) thường thấy trên sách báo viết bằng các ngôn ngữ Tây Phương ( không có bị chú chữ Hán bên cạnh), nên chúng tôi quyết định trình bày cuốn sổ tay này theo hình thức Hán Pinyin- Việt hoặc Nhật Romaji – Việt. Các địa danh Hoa Nhật được xếp trộn lẫn vào nhau theo trật tự chữ cái ABC. Chẳng hạn muốn tìm âm Hán Việt của địa danh Trung Quốc LIÁONÍNG, độc giả chỉ việc tìm đến vần L sẽ gặp và muốn biết âm Hán Việt của địa danh Nhật Bản NAGASAKI thì cũng chỉ cần tìm vào vần N. Trong trường hợp gặp phải một địa danh viết thẳng bằng chữ Hán hay Nhật thì dĩ nhiên các bộ tự điển sẽ đắc dụng hơn cuốn sổ tay này của chúng tôi.

Trong tương lai, nếu cuốn sổ tay này được hoan nghênh, bên cạnh phần tăng bổ về tên họ Nhật Bản được chuyển âm Hán Việt, số lượng địa danh Trung Quốc trong đây sẽ được bổ sung từ mức hiện tại (chỉ gồm các địa danh nổi tiếng, chiếm khoảng 10% địa danh TQ ) lên đến con số vài nghìn, tức gần sát với con số các địa danh thực tế trong bản đồ hành chính của TQ. Về phần địa danh Nhật Bản trong cuốn sổ tay này, chúng tôi tạm thời tự cho là chưa thấy tài liệu nào khả dĩ đầy đủ hơn.

Ngôn ngữ rồi cả văn hóa Trung Hoa & Nhật Bản dĩ nhiên không phải chỗ sở trường của chúng tôi, nên cuốn sổ tay này chỉ là chuyện tiện tay, nhớ đâu làm đó. Sự mạo muội của chúng tôi chỉ có ý nghĩa một lời kêu gọi những công trình quy mô và giá trị của các nhà nghiên cứu uy tín có đủ thẩm quyền về công việc này, một nhu cầu tương đối cần thiết cho không ít người Việt.

TOẠI KHANH, Florida mùa đông 2002

* Do chúng tôi đang tìm cách đưa cả phần chữ Hán vào đây, nên thời gian ra mắt cuốn sổ tay này có thể phải chậm lại. Chân thành cáo lỗi và cảm ơn những độc giả có lòng chờ đợi.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. JAPAN, A BILINGUAL ATLAS ( ENGLISH / JAPANESE), KODANSHA CORP. 1991
2. CHINA ( LONELY PLANET 2001)
3. MAP OF THE PEOPLE’S REPUBLIC OF CHINA ( LIBER KARTOR AB, STOCKHOLM DITU-CHUBANSHE, BEIJING)
4. LỊCH SỬ VĂN HÓA TRUNG QUỐC ( tập thể tác giả ẩn danh) nxb Thượng Hải ( Bản tiếng Việt của nxb Văn Hóa Thông Tin, VN, 1999)
5. TỪ ĐIỂN VĂN HÓA CỔ TRUYỀN TRUNG HOA ( bản tiếng Việt của nxb Văn Hóa thông Tin, VN 2001)
6. TỪ ĐIỂN LỊCH SỬ CHẾ ĐỘ CHÍNH TRỊ TRUNG QUỐC ( bản tiếng Việt của nxb TRẺ, VN, 2001)
7. ĐỌC KIM DUNG TÌM HIỂU VĂN HÓA TRUNG QUỐC, Nguyễn Duy Chính ( Nhà xuất bản Trẻ, VN, 2002)
8. KIM DUNG GIỮA ĐỜI TÔI ( BỘ BA TẬP), Vũ Đức Sao Biển (nhà xb Trẻ 1999)
9. CON ĐƯỜNG TƠ LỤA của XA MỘ KỲ, Nguyễn Phổ dịch (nhà xb Trẻ,2000)
10. MÙI HƯƠNG TRẦM, ký sự hành hương của Nguyễn Tường Bách (nhà xb Trẻ 2000)
11. TRUNG QUỐC NHẤT TUYỆT, Lý Duy Côn chủ biên (bản tiếng Việt do nhà xb Văn Hóa, VN 1997)
12. TỪ ĐIỂN VĂN HÓA CỔ ĐIỂN TRUNG QUỐC, Nguyễn Tôn Nhan, (Văn Nghệ TPHCM 1999)
13. TỪ ĐIỂN NHÂN DANH, ĐỊA DANH…TRUNG QUỐC, BS Hoàng Xuân Chỉnh ( Hương Tuấn, Hoa Kỳ, 1999)
14. TỪ ĐIỂN NHO PHẬT ĐẠO, Lao tử – Thịnh Lê chủ biên ( bản tiếng Việt của nhà xb Văn Học, VN, 2001)
15. TỪ ĐIỂN / TỰ ĐIỂN HÁN VIỆT CỔ ĐẠI-HIỆN ĐẠI, Trần Văn Chánh (nhà xb Trẻ VN 1999, 2000)
16. TỪ LÂM HÁN VIỆT TỪ ĐIỂN , Vĩnh Cao – Nguyễn Phố (Nhà xb Thuận Hóa 2001)
17. HÁN VIỆT TỰ ĐIỂN, Trần Trọng San – Trần Trọng Tuyên (Bắc Đẩu, Canada 1997 )
18. NHẬT BẢN TƯ TƯỞNG SỬ, Bản dịch của Châm Vũ Nguyễn Văn Tần (Kim Văn, Saigon 1972)
19. Cùng một số sách hướng dẫn du lịch của các nhà Fodor, Eye-Witness, ...

top



SỔ TAY DU LỊCH NHẬT BẢN



A B C D E F G H I J K M N O R S T U W Y Z

A
AIKAWA : Tương Xuyên, một thành phố Nhật Bản
AIZU- BUKEYASHIKI : Hội Tân Vũ Gia Ốc Phu, một tàng viện Võ Sĩ Đạo, ở Nhật.
AKASAKA : Xích Bản, địa danh
AKIHABARA : Thu Diệp Nguyên, địa danh
AKITA : Thu Điền, địa danh, Nhật.
AMANOHASHIDATE : Thiên Kiều Lập, một bờ cát nối liền vịnh Miyatsu và vũng Asoumi.
AOBAYAMA-KOEN : Thanh Diệp Sơn Công Viên, một khu vườn ở Nhật.
AOYAMA : Thanh Sơn, địa danh (Nhật)
ARASHIYAMA : Lam Sơn, tên núi, Nhật.
ARIMA-ONSEN : Hữu Mã Ôn Tuyền, một suối nước nóng ở Kobe.
ASAKUSA : Thiển Thảo
ASOZAN : A Tô Sơn, tên núi, Nhật.
ATAGAWA : Nhiệt Xuyên, địa danh Nhật Bản
ATAMI : Nhiệt Hải, khu nghỉ mát nổi tiếng (cách Tokyo non một giờ xe lửa).
ATSUTA-JINGU : Nhiệt Điền Thần Cung, một trong những ngôi đền nổi tiếng nhất Nhật Bản, nằm ở Chubu





B
BAIZO-IN : Mai Tàng Viện, một ngôi điện bên Nhật.
BANPAKU-KINENKOEN : Vạn Bác Kỷ Niệm Công Viên, một khu vườn bên Nhật Bản, bên trong có cả viện bảo tàng khảo cổ.
BASHAMICHI : Hải Xa Đạo, tên đường
BIJODAIRA : Mỹ Nữ Bình, địa danh Nhật Bản.
BOSO : Phòng Tổng, một bán đảo của Nhật Bản
BUNRAKU : Văn Nhạc, tên một nhà hát bên Nhật Bản.
BYODO-IN : Bình Đẳng Viện, môt ngôi đền ở Nhật.





C
CHANOKIDAIRA : Trà Mộc Bình, địa danh
CHIBA : Thiên Diệp, địa danh
CHIKKOEN : Trúc Hương Viên, một khu vườn ở Nhật.
CHIKURINJI : Trúc Lâm Tự, một ngôi chùa bên Nhật.
CHION-IN : Địa Ân Viện, xây năm1234, thuộc Tịnh Độ Tông, là một trong những ngôi chùa nổi tiếng nhất Nhật Bản.
CHISHAKUIN : Trí Tích Viện, tên chùa, Nhật.
CHOKOKAN : Trưng Cổ Quán, một viện bảo tàng bên Nhật Bản
CHORAKUJI : Trường Lạc Tự, tên chùa , Nhật.
CHUBU : Trung Bộ, địa danh Nhật Bản
CHUGUJI : Trung Cung Tự, một ngôi chùa ở Nhật.
CHUMON : Trung Môn, một cánh cổng của chùa Pháp Long, ở Nhật.
CHUSONJI : Trung Tôn Tự, một ngôi chùa ở Nhật.





D
DAIBUTSUDEN : Đại Phật Điện, một Phật điện ở Nhật.
DAIGOJI : Đề Hồ Tự, tên chùa, Nhật.
DAIGOJI 296
DAIHOZODEN : Đại Bảo Tạng Điện, một Phật điện của chùa Pháp Long ở Nhật.
DAIKAKUJI :Đại Giác Tự, tên chùa, Nhật.
DAIKANBO : Đại Quán Phong, địa danh Nhật Bản.
DAIMON : Đại Môn, một cổng chùa bên Nhật.
DAISEN-IN: Đại Tiên Viện, tên chùa, Nhật.
DAITOKUJI : Đại Đức Tự, tên chùa, Nhật.
DANJOGARAN : Đàn Thượng Già Lam, một đại tự bên Nhật, gồm 15 nội đường rộng lớn, cái xưa nhất cất năm 1198.
DAZAIFU-TENMANGU : Thái Tể Phủ Thiên Mãn Cung, một ngôi đền ở Nhật.
DEJIMA : Xuất Đảo, một tàng viện ở Nhật.
DENRYOKUKAN : Điện Lực Quán, tên bảo tàng viện
DOGO-ONSEN : Đạo Hậu Ôn Tuyền, một suối nước nóng bên Nhật.
DOGUYASUJI : Đạo Cụ Thất Cân, một con đường ở Osaka nổi tiếng về các món hàng lưu niệm.
DOMOTO : Đường Bản, một tàng viện ở Nhật.





E
EDO : Giang Hộ, địa danh
EIHEIJI : Vĩnh Bình Tự, một ngôi chùa ở Nhật Bản.
ENGAKUJI : Viên Giác tự, tên chùa (Nhật Bản)
ENNOJI : Viên Ứng Tự
ENRYAKU-JI : Diên Lịch Tự, một ngôi chùa ở Nhật.
ENTSUIN : Viên Thông Tự, tên chùa , Nhật.





F
FUDOKI : Phong Thổ Ký, địa danh Nhật Bản.
FUJI : Phú Sĩ, tên núi và hồ (Nhật Bản)
FUKUHARA : Phúc Nguyên, địa danh bên Nhật.
FUKU-URAJIMA : Phúc Phố Đường, địa danh Nhật Bản.
FUSHIMI-INARI : Phục Kiến Đạo Hà, một đền thờ ở Nhật Bản.
FUSHIMI-INARI 295
FUTARASAN – JINJA : Nhị Hoang Sơn Thần Xã, tên một ngôi đền ở Nhật Bản.


Phượng Các
#2 Posted : Wednesday, May 13, 2020 2:17:55 PM(UTC)
Phượng Các

Rank: Advanced Member

Groups: Administrators
Joined: 6/24/2012(UTC)
Posts: 18,689
Points: 20,007
Woman
Location: Golden State, USA

Was thanked: 654 time(s) in 614 post(s)
op


G
GERO : Hạ Lữ, một thành phố ở Nhật.
GINZA : Ngân Toạ, tên khu phố (Nhật)
GIOJI : Chi Vương Tự, một ngôi chùa ở Nhật.
GION : 265
GION : Chi Viên, tên gọi chung những chổ vui chơi cổ kim hòa điệu bên Nhật, có gái Geisha và cũng có khiêu vũ.
GODAIDO : Ngũ Đại Đường, một ngôi đền ở Nhật.
GODAISAN- KOEN : Ngũ Đài Sơn Công Viên, một khu vườn trên đảo Shikoku, Nhật.
GOGOME : Ngũ Hợp Mục, thắng cảnh gần núi Phú Sĩ, từ nơi này có thể ngắm núi rõ ràng nhất.
GOKOKU-JINJA : Hộ Quốc Thần Xã, một ngôi đền ở Nigata
GOKOSATSUBA : Ngự Cao Trát Trường, một chổ dán cáo thị xưa kia của các tướng quân dòng Đức Xuyên (Nhật Bản )
GORA : Cường La, một thắng cảnh trên Tảo Vân Sơn ( Sounzan)
GORYOKAKU : Ngũ Lăng Quách, một pháo đài ở Nhật.
GOSHIKINUMA : Ngũ Sắc Chiểu, tên gọi chung những đầm nước nằm giữa hai hồ nước Hibarako và Akimotoko, Nhật.
GYOEN : Ngự uyển (Nhật)





H
HACHIGA-MINZOKU-BIJUTSUKAN : Bát Hạ Dân Tục Mỹ Thuật Quán, một tàng viện ở Takayama lưu trữ các kỷ vật của dòng họ Hachiga cùng nhiều cổ vật liên quan đến Cơ Đốc Giáo ở Nhật Bản.
HACHIMANGU-JINJA : Bát Phan Cung Thần Xã, một đền thờ ở Sakurayama, Nhật.
HAGI 365
HAIDEN : Bái Điện, một điện thờ Thần Đạo ở Nara, Nhật.
HAKATA-MACHIYA : Bác Đa Đinh Ốc, một bảo tàng văn hoá dân gian ở Nhật.
HAKONE (Machi) : Tương Căn (Đinh), vườn quốc gia
HAKUSAN-KOEN : Bạch Sơn Công Viên, tên một khu vườn ở Nigata, Nhật Bản
HAMAMATSUCHO : Tân Tùng Khu, địa danh
HANAZONO – JINJA : Hoa Viên Thần Xã, tên đền thờ (Nhật)
HAPPO : Bát Phương ( gọi đủ là Bát Phương Vĩ Căn ), một khu vực trượt tuyết bên Nhật Bản
HARAJUKU : Nguyên Túc, địa danh (Nhật)
HARUNASAN : Trăn Danh Sơn, một ngọn núi của Nhật Bản có hồ nước trên đỉnh.
HASEDERA : Trường Cốc Tự, một ngôi chùa ở Nhật.
HASEDERA : Trường Cốc, tên chùa
HAYASHIDA-ONSEN : Lâm Điền Ôn Tuyền, một suối nước nóng ở Nhật.
HEIAN-JINGU : Bình An Thần Cung, một ngôi đền ở Nhật, xây năm 1895 để kỷ niệm cố đô Kyoto được 1.100 tuổi.
HEIWADAI : Bình Hòa Đài, một địa danh Nhật Bản.
HIBARAKO : Tùng Nguyên Hồ, một hồ nước ở Nhật.
HIBIYA : Nhật Bắc Cốc, tên phố (Nhật)
HIDA-MINZOKU-KOKOKAN : Phi Đan Dân Tộc Khảo Cổ Quán, viện bảo tàng Khảo Cổ Học ở Takayama, Nhật.
HIDA-NO-SATO : Phi Đan Lý, tên một ngôi làng ở Nhật Bản
HIDARI-JINJORO : Tả Thậm Ngũ Lang, một tàng viện ở Nhật.
HIEIZAN : Tỷ Duệ Sơn, một ngọn núi nổi tiếng của Nhật Bản.
HIGASHI-YAMA ( KAII) : Đông Sơn (Khôi Di), một viện bảo tàng bên Nhật Bản
HIHOKAN : Bí Bảo Quán, một tàng viện của chùa Lập Thạch, Nhật.
HIJIYAMA : Tỷ Trị Sơn, một ngọn núi ở Nhật.
HIKIYAMA : Duệ Sơn, tên núi, Nhật.
HINODE : Xuất Sạn Kiều, tên cầu
HINOMISAKI : Nhật Ngự Kỳ ( Đăng Đài), một hải đăng ở Nhật.
HINOMISAKI : Nhật Ngự Kỳ, một mũi đất bên Nhật Bản.
HIRAIZUMI :Bình Tuyền, một cổ viện ở Nhật Bản.
HIRANO : Bình Dã, một tàng viện ở Nhật.
HIRATA-KINENKAN : Bình Điền Kỷ Niệm Quán, một bảo tàng trưng bày kỷ vật suốt mười đời của dòng họ Hirata, ở Takayama, Nhật.
HIROSAKI-JO : Hoằng Tiền Thành, địa danh, Nhật.
HOJO :Phương Trượng, một ngôi điện ở Nhật.
HOJU-IN 296
HOKOJI : Phương Quảng Tự, tên chùa Nhật.
HOKOKU –JINJA : Phong Quốc Thần Xã, tên đền, Nhật.
HOKURIKU : Bắc Lục, địa danh Nhật Bản.
HOKYO-IN : 290
HONCHIDO : Bổn Sư Đường
HONDO : Bản Đường, một điện Phật bên Nhật có thờ pho tượng Quan Âm mười một mặt.
HONEN-IN : Pháp Nhiên Viện, tên chùa, Nhật.
HONGO : Bản Hương, địa danh
HONMYOJI : Bản Diệu Tự, tên chùa, Nhật.
HON-SHIOGAMA : Bản Diêm Phủ, một ngư cảng ở Nhật.
HORYUJI : Pháp Long Tự, tên chùa, Nhật Bản.
HOSEN-IN : Bảo Tuyền Viện, một ngôi đền ở Nhật.
HOSENJI : Bảo Tuyền Tự, một ngôi chùa ở Nhật Bản
HOSHUN-IN : Phương Xuân Viện, tên chùa, Nhật.
HOZENJI : Pháp Thiện Tự, một ngôi chùa bên Nhật Bản.



top

I
IDEMITSU : Xuất Quang, tên bảo tàng viện
IKAHO : Y Hương Bảo, một cao nguyên bên Nhật Bản
IKAHO –JINJA : Y Hương Thần Xã, tên đền thờ ( Nhật Bản)
IKEBUKURO : Trì Đại, tên nhà ga
IMORIYAMA : Phạn Thạnh Sơn, tên núi, Nhật.
INASA-YAMA : Đạo Tá Sơn, tên núi, Nhật.
INASAYAMA :Đạo Tá Sơn, Nhật
INBE : Y Bộ, Kỵ Bộ, địa danh Nhật Bản.
INUBOSAKI : Khuyển Phệ Kỳ (mũi đất chó sủa), một địa danh Nhật Bản
INUYAMA : Khuyển Sơn, một ngọn núi ở Nhật Bản
IODAKE : Lưu Huỳnh Nhạc, một núi lửa ở Nhật (Hokkaido), vẫn đang hoạt động.
IOSHI -JINJA : Ngũ Bách La Thần Xã, một ngôi đền bên Nhật.
IROZAKI : Thạch Lang Kỳ, mũi đất phía nam của Izu (Nhật Bản).
ISE : Y Thế, địa danh Nhật Bản
ISE-SHIMA : Y Thế Chí Ma, một vùng duyên hải của Nhật Bản.
ISEZAKI 127
ISHIKAWA : Thạch Xuyên, địa danh Nhật Bản.
ISHIYAMA-DERA : Thạch Sơn Tự, tên một ngôi chùa ở Kobe, Nhật.
ISO-TEIEN : Cơ Đình Viên, một khu vườn ở Nhật.
ITO : Y Đông, một khu nghỉ mát ở Nhật Bản
IWAYASAN : Nham Cốc Sơn, địa danh Nhật Bản
IZU : Y Đậu, một bán đảo ở Nhật Bản
IZUMO : Xuất Vân, địa danh Nhật Bản
IZUNAGAOKA : Y Đậu Trường Cương, địa danh Nhật Bản





J
JAKKO-IN : Thường Quang Viện, một ngôi đền ở Nhật.
JIGOKUDANI : Địa Ngục Cốc, một thung lũng núi lửa ở Nhật.
JIKKO-IN : Thực Quang Viện, tên chùa, Nhật.
JINGASA : Trận Lạp, một tàng viện của Nhật Bản.
JINGU-GAIEN : Thần Cung Ngoại Uyển, tên vườn
JINYA : Trận Ốc, chổ trưng bày các món binh vật Nhật Bản.
JOCHIJI : Tịnh Trí Tự, tên chùa
JODOJI : Tịnh Độ Tự, tên chùa, Nhật.
JOETSU : Thượng Việt, một địa danh Nhật Bản
JOJAKKOJI : Thường Tịch Quang Tự, một ngôi chùa ở Nhật.
JONENJI : Thường Niệm Tự, một ngôi chùa ở San-in bên Nhật.
JOSENJI : Tịnh Tuyền Tự, tên chùa, Nhật.
JUROKOBANKAN : Thập Lục Phiên Quán, một trang viện bên Nhật.





K
KABUKIZA : Ca Vũ Kỹ Toạ, tên nhạc viện
KAICHOJI : Hải Hồ Tự, một ngôi chùa ở San-in bên Nhật
KAIDAN-IN : Giới Đàn Viện, một Phật điện ở Nhật.
KAIRYUJI : Hải Long Tự, tên chùa, Nhật.
KAMAGAMI-JINJA : Diêu Thần Thần Xã (đền thờ thần bếp lò), ở Nhật Bản.
KAMAKURA : Liêm Thương, địa danh (nơi có pho tượng Phật lớn nhất nước Nhật).
KAMIJINKO : Thượng Thần Khố, một lễ đường nổi tiếng ở Nhật, ở đây có bức tranh khắc gỗ một bầy voi theo tưởng tượng của nghệ nhân Tanyu Kano. Vào thời của ông, con voi vẫn chỉ là loài thú được truyền khẩu, gần như không người Nhật nào từng thấy qua.
KAMIKOCHI : Thượng Cao Địa, địa danh Nhật Bản
KAMOGAWA : Áp Xuyên, một công viên du lịch của Nhật Bản
KAMOSU-JINJA : Thần Hồn Thần Xã, một ngôi đền ở San-in bên Nhật.
KANAGAWA : Thần Nại Xuyên, tên viện bảo tàng
KANAZAWA : Kim 225
KANDA :Thần Điền, địa danh
KANDA -MYOJIN : Thần Điền Minh Thần, tên đền thờ
KANKO- BUSSANKAN : Quán Quang Vật Sản Quán, một cao ốc du lịch bên Nhật.
KANRANTEI : Quán Lan Đình, tên đình, Nhật.
KANSAI : Quan Tây, địa danh Nhật Bản.
KANSENDEN : Cảm Tiên Điện, một lăng mộ của Masamune Date.
KANTO : Quan Đông
KAPPABASHI-DORI : Hợp Vũ Thương Điếm Nhai, địa danh Nhật Bản
KARUIZAWA : 186
KASHIHARA-JINGU 319
KASHIKO-SHIMA : Hiền Đảo, một hòn đảo ở Nhật Bản, nằm về phía nam bán đảo Shima.
KASUGA-TAISHA : Xuân Nhật Đại Xã, một điện thờ ở Nara.
KASUMIGASEKI : Hà Quan, địa danh
KATSURA : Quế Ly Cung, một trang viện ở Nhật.
KATSURA 296
KATSURAHAMA : Quế Tân, địa danh Nhật Bản.
KAWAGOE : Xuyên Việt, tên một thành phố ở Nhật Bản
KAWAGUCHIKO : Hà Khẩu Hồ, tên hồ (Nhật Bản).
KAWASAKI : Xuyên Kỳ, thành phố nằm giữa Tokyo và Yokohama
KAWAYU-ONSEN : Xuyên Thang Ôn Tuyền, một suối nước nóng ở Hokkaido, Nhật.
KEGON : Hoa Nghiêm, tên một dòng thác ở Nhật Bản
KENJOJI : Kiến Trường Tự, tên chùa
KENROKU-EN : Kiêm Lục Viên, một khu vườn nổi tiếng bên Nhật Bản.
KII : Kỷ Y, một bán đảo ở Nhật, và đây cũng là tên gọi một tuyến thủy lộ.
KIKUGETSUTEI : Đào Nguyệt Đình ( đình mò trăng), một trà thất bên Nhật Bản.
KIKUYA : Cúc Ốc Gia, một gia trang bên Nhật.
KINKAKUJI :Kim Các Tự, một ngôi chùa rất nổi tiếng ở Kyoto, gọi theo tên cũ là Rokuonji, được tướng quân Ashikaga đệ tam xây dựng năm 1397.
KINSHOJI : Cận Tùng Tự, một ngôi chùa ở Nhật.
KITA-IN : Hỷ Đa Viện, tên chùa
KITANOMARU- KOEN : Bắc Hoàn Công Viên, tên vườn
KIYOMIZU-DERA : Thanh Thủy Tự, một ngôi chùa ở Nhật.
KOBE : Thần Hộ, một phố cảng của Nhật.
KOCHI : Cao Tri, một thành phố của Nhật.
KODAIJI :Cao Đài Tự, tên chùa, Nhật.
KODO : Giảng Đường, một công trình kiến trúc ở Nhật.
KOFUKUJI : Hưng Phúc Tự, một ngôi chùa ở Nhật.
KOISHIKA (GA)WA : Tiểu Thạch Xuyên, địa danh
KOIZUMI : Tiểu Tuyền, địa danh Nhật Bản.
KOIZUMI-YAKUMO : Tiểu Tuyền Bát Vân, một tàng viện ở San-in bên Nhật.
KOKUBUNJI : Quốc Phận Tự, một ngôi chùa ở Nhật Bản, xây năm 746.
KOKURITSU GEKIJO : Quốc Lập Kịch Trường, tên nhà hát
KOMACHI-DORI : Tiểu Đinh Thông, tên một con đường bên Nhật Bản
KOMORO : Tiểu Chư, tên một lâu đài ( khởi dựng thế kỷ 16) bên Nhật Bản
KONDO : Kim Đường, một lễ đường ở Nhật, được xem là quốc bảo.
KONGOBUJI : Kim Cương Phong Tự, một ngôi chùa ở Nhật, cất năm 1592.
KONGOZANMAI-IN : Kim Cang Tam Muội Viện, một ngôi chùa ở Nhật, cất năm 1211.
KONJIKIDO : Kim Sắc Đường, một toà nhà ở Nhật.
KONPONCHUDO : Căn Bản Trung Đường, một điện Phật ở chùa Lập Thạch, Nhật.
KORAKUEN : Hậu Lạc Viên
KORYUJI : Quảng Long Tự, tên chùa, Nhật.
KOSENYO : Quang Tiên Diêu, một lò gốm nổi tiếng ở Nhật Bản.
KOTOHIRA : Cầm Bình, địa danh Nhật Bản
KOTO-IN: Cao Đồng Viện, một trang viện ở Nhật.
KOYAMA – KEIZO : Tiểu Sơn Kính Tam, một họa sĩ Nhật Bản nổi tiếng, từng khai sinh một trường phái riêng
KOYASAN : Cao Dã Sơn, tên núi, Nhật. Ở đây có trên một trăm nghìn ngôi cổ mộ.
KUMAMOTOJO : Hùng Bản Thành, một lâu đài ở Nhật.
KUMANO- NACHI-TAISHA : Hùng Dã Na Trí Đại Xã, tên đền, Nhật.
KUROBE : Hắc Bộ, địa danh Nhật Bản.
KUROBE-DAIRA : Hắc Bộ Bình, địa danh Nhật Bản.
KUROMON : Hắc Môn, một khu chợ bên Nhật Bản.
KURUBEKO : Hắc Bộ Hồ, địa danh Nhật Bản.
KUSAKABE : Nhật Hạ Bộ, địa danh Nhật Bản
KUSHIDA-JINJA : Trất Điền Thần Xã, một ngôi đền bên Nhật.
KYODO-GANGUKAN : Hương Thổ Ngoạn Cụ Quán, một cửa hàng đồ chơi Nhật Bản ở Takayama.
KYOHAN : Cộng Phán, một cửa hàng lưu niệm trưng bày những sản vật tiêu biểu của Mashiko ( Nhật Bản ), có cả đồ cổ. Xem Mashiko
KYOTO : Kinh Đô, cố đô của Nhật Bản ( được khởi dựng năm 794, sau nhiều lần hư hại vì binh biến đã được tái thiết vào cuối thế kỷ 16 ). Hiện là một thành phố tân kỳ với trên một triệu dân, nhưng Kyoto vẫn cổ kính với những kiến trúc trung cổ của hơn hai trăm ngôi đền Thần Đạo và trên nghìn rưỡi ngôi chùa Phật Giáo bên cạnh vô số lâu đài và miếu mạo.
KYOZO : Kinh Tàng, một tàng kinh các ở Nhật.
KYUSHU : Cửu Châu, địa danh, Nhật.



top

M
MAKUHARI : Mạc Trương, địa danh MARUYAMA-KOEN :Viên Sơn Công Viên, tên vườn, Nhật.
MASHIKO : Ích Tử, một thành phố nhỏ của Nhật Bản có khoảng 25.000 dân nhưng rất nổi tiếng về nghề gốm sứ.
MASUGATA : (hình vuông)
MATSU : Tùng Vĩ, địa danh Nhật Bản.
MATSUE : Tùng Giang, thủ phủ của Shimane, Nhật
MATSUE-JO : Tùng Giang Thành, một lâu đài ở Matsu.
MATSUMOTO (JO) : Tùng Bản (Thành), địa danh Nhật Bản MATSUYAMA : Tùng Sơn, địa danh Nhật Bản.
MEIGETSUIN : Minh Nguyệt Viện, tên đền thờ
MEIJI- JINGU : Minh Trị Thần Cung, tên đền thờ
MEIJI-MURA : Minh Trị Thôn, địa danh Nhật Bản
MIEIDO : Ngự Ảnh Đường, chổ thờ Kobo Đại Sư bên Nhật.
MIHAMA-EN : Kiến Tân Viên, tên vườn
MIKIMOTO : Ngự Mộc Bản, một hòn đảo bên Nhật Bản nổi tiếng về ngọc trai.
MINAKAMI-ONSEN : Thủy Thượng Ôn Tuyền, tên một suối nước nóng ở Nhật Bản.
MINAMIZA : Nam Toạ, một nhà hát bên Nhật.
MINKA : Dân Gia, địa danh
MIROKUDO : Di Lạc Đường, một điện thờ có bức tượng Bồ Tát Di Lạc được xem là quốc bảo của Nhật Bản.
MIYAJIMA : Cung Đảo, một hòn đảo ở Nhật.
MIYAZAKI : Cung Kỳ, một địa danh Nhật Bản.
MOMIJIDANI : Hồng Diệp, một công viên ở Nhật.
MORIOKA : Thạnh Cương, địa danh, Nhật.
MOTSUJI : Mao Việt Tự, một ngôi chùa ở Nhật.
MURA : Thôn (làng), một trong những đơn vị hành chánh phổ biến của Nhật Bản, song song với những Khu, Đinh đường ), Thị (chợ ),…
MURODO : Thất Đường, địa danh Nhật Bản.
MUROUJI : Thất Sinh Tự, một ngôi chùa ở Nhật.
MYORYUJI : Diệu Lập Tự, một ngôi chùa ở Nhật Bản.
MYOSHINJI : Diệu Tâm Tự, tên chùa, Nhật.





N
NAGANO (SHINKANSEN) : Trường Dã ( Tân Cán Tuyến ), địa danh Nhật Bản
NAGOYA (JO) : Danh Cổ Ốc (Thành), một thành phố lớn sầm uất vào hạng ba của Nhật Bản
NAKANOSHIMA : Trung Chi Đảo, một hòn đảo nhỏ nằm giữa Dojima-gawa và Tosabori-gawa.
NAKASU : Trung Châu, một khu phố sinh hoạt về đêm ở Nhật.
NAMEKAWA : Hành Xuyên, một công viên ở Nhật Bản có nhiều giống chim quý hiếm.
NANBO : Nam Phòng, một thắng cảnh Nhật Bản
NANZENJI : Nam Thiền Tự, tên chùa, Nhật.
NAORAIDEN : Trực Hội Điện, một đền thờ Thần Đạo ở Nara, Nhật.
NARITA : Thành Điền, địa danh Nhật Bản
NENBUTSU-DERA : Niệm Phật Tự, tên chùa, Nhật.
NESUGATA-YAMA : Tẩm Tư Sơn (núi có dáng đẹp như một giai nhân đang nằm ngũ), địa danh Nhật Bản
NEZU : Căn Tân, tên bảo tàng viện
NIGATA : Tân Tích, một vùng đất mệnh danh Xứ Tuyết của Nhật Bản. Văn hào Yasunari Kawabata (từng đoạt giải Nobel) đã viết tác phẩm Yukiguni nổi tiếng tại đây.
NIGATSUDO : Nhị Nguyệt Đường, một Phật đường ở Nhật.
NIHON MINKA-EN : Nhật Bản Dân Gia Viên, tên viện bảo tàng
NIHONBASHI : Nhật Bản Kiều, tên cầu (Nhật)
NIHONKAI : Nhật Bản Hải, tên một ngôi tháp du lịch cao 62.6 thước tây (191 bộ) ở Nigata. Khách đứng trên đây trông về hai hướng Tây và Bắc có thể thấy biển, xoay lại hai hướng Đông và Nam thì có thể ngắm nhìn toàn cảnh thành phố Nigata.
NIJOJO : Nhị Trượng Thành, một lâu đài ở Nhật.
NIKKO : Nhật Quang, một thành phố nhỏ cách Tokyo khoảng 120 Km, dân số 20.000
NIKKO-EDO-MURA : Nhật Quang Giang Hộ Thôn, địa danh
NIKKO-SARU - GUNDAN :Nhật Quang Viên Quân Đoàn, đoàn xiếc khỉ (khoảng 30 con) ở Nikko, biểu diễn mỗi suất nửa giờ.
NINNAJI : Nhân Hòa tự, tên chùa, Nhật.
NISHI-HONGANJI : Tây Bản Nguyện Tự, một ngôi chùa ở Nhật.
NISHIJIN : Tây Trận, địa danh Nhật Bản.
NISHIKAIGAN- KOEN :Tây Hải Ngạn Công Viên, một khu vườn ở Nigata.
NISHIZAKA : Tây Bản, địa danh Nhật Bản.
NISON-IN : Nhị Tôn Viện, ngôi chùa được hoàng đế Saga xây dựng năm 841.
NOMURA : Dã Thôn, một khu vườn bên Nhật.
NOMURA : Dã Thôn, tên tàng viện, Nhật.


top


O
OBI : Ứ Phì, một địa danh Nhật Bản.
OGI : Tiểu Mộc, địa danh Nhật Bản
OGISAWA : Phiến Dịch, địa danh, Nhật Bản.
OHARA : Đại Nguyên, một thành phố cổ của Nhật, gần Kyoto.
OHASHI: Đại Kiều, địa danh Nhật Bản
OHORI : Đại Hào, một địa danh Nhật Bản.
OIRASE : Áo Nhân Lại Khê Cốc, một thung lũng ở Nhật.
OITA-YACHOKAN : Lão Điền Dã Điểu Quán, một bảo tàng về chim ở Nhật Bản.
OKOCHI-SANSO : Đại Hà Nội Sơn Trang, ngôi nhà của minh tinh Denjiro Okochi, ở Nhật.
OKUYA : Áo Cốc, địa danh Nhật Bản.
OMANO : Đại Đinh, chữ người Nhật dùng để gọi một số con đường lớn.
OMICHO : Cận Giang Đinh, một khu chợ ở Nhật.
OMOTEMON : Biểu Môn, tên của cổng vào đền Đông Chiếu Cung, Nhật Bản
OMOTE-SANDO 100
ONJOJI : Viên Thành Tự, tên chùa, Nhật (Kobe).
ONOMICHI : Vĩ Đạo, địa danh Nhật Bản.
OSADO : Đại Tá Độ, một tuyến cao tốc bên Nhật Bản
OSAKA :Đại Bản, địa danh Nhật Bản.
OTA : Thái Điền, tên bảo tàng viện
OTEMACHI : Đại Thủ Đinh, địa danh Nhật)
OURA-TENSHUDO : Đại Phố Thiên Chủ Đường, một nhà thờ Cơ Đốc ở Nhật.
OWAKUDANI : Đại Dũng Cốc, địa danh Nhật Bản
OYAKI-JINJA : Vĩ Kỳ Thần Xã, một đền thờ ở Nhật.
OYAKUEN : Ngự Dược Viên, một khu vườn ở Nhật.
OYAMA-JINJA : Vĩ Sơn Thần Xã, một đền thờ ở Nhật.





R
REIHOKAN : Linh Bảo Quán, một nhà bảo tàng bên Nhật.
RINKAI - FUKUROSHIN :Lâm Hải Phó Đô Tâm, địa danh
RINNOJI : Luân Vương Tự, tên một ngôi chùa ở Nhật
RISSHAKUJI : Lập Thạch Tự, tên chùa, Nhật.
RITSURIN : Lật Lâm ( rừng hạt dẻ ), một khu vườn ở Nhật.
ROPPONGI : Lục Bản Mộc, địa danh
RYOANJI : Long An Tự, tên chùa, Nhật.
RYOGOKU : Lưỡng Quốc, một địa danh ở Edo
RYOSENJI : Liễu Tiên Tự, tên một ngôi chùa ở Nhật Bản
RYOTSU : Lưỡng Tân, thành phố lớn nhất của Sado (Nhật Bản)
RYOZEN-KANNON :Linh Sơn Quán Âm, tên chùa, Nhật.
RYUGADO : Long Hà Động, một trong những hang động lớn nhất ở Nhật, dài khoảng bốn cây số, nằm về phía Bắc của Kochi.
RYUGEN-IN : Long Nguyên Viện,một thiền viện ở Nhật.
RYUKYU ( SHOTO ) : Lưu Cầu ( Chư Đảo), một quần đảo ở Nhật Bản nổi tiếng về nghề luyện thép. Những con dao Cầu được nhắc đến trong văn học Việt Nam chính là loại dao được làm từ địa phương này. Tương truyền nơi đây có một loại khoáng thạch rất cứng có thể dùng để luyện thành thép cực tốt.





S
SADO : Tá Độ, một hòn đảo của Nhật Bản
SADO-HANGAMURA : Tá Độ Bản Họa Thôn, tên một viện bảo tàng Nhật Bản
SAIBU : Tây Bộ, một tàng viện ở Nhật.
SAIHITSU-AN : Thái Bút Am, một ngôi nhà di tích của giới Võ Sĩ Đạo Nhật Bản.
SAIKOKUJI : Tây Quốc Tự, tên chùa, Nhật.
SAKURAYAMA : Anh Sơn, một địa danh Nhật Bản.
SANBUTSUDO : Tam Phật Đường, tên một hội trường bên Nhật Bản
SANDANBEKI : Tam Đoạn Bích, một vách đá cao bên Nhật.
SANGATSUDO : Tam Phật Đường, một Phật đường ở Nhật.
SAN-IN : Sơn Âm, địa danh Nhật Bản.
SAN-IN : Sơn Âm, địa danh Nhật Bản.
SANJUSANGENDO : Tam Thập Tam Gian Đường, một ngôi đền ở Nhật.
SANKOZO : Tán Hành Tàng, một tàng kinh các ở Nhật.
SANMON : Sơn Môn, tên một cánh cổng ở Nhật, xây dựng năm 1628.
SANPO-IN : Tam Bảo Viện, một ngôi đền bên Nhật nổi tiếng với những bức họa thuộc trường phái Kano.
SANSHIN-GOSAIDEN : Tam Thần Hợp Trai Điện, ngôi điện trên núi Hagurosan, Nhật.
SANUKI : Tán Kỳ, một tàng viện bên Nhật.
SANYO : Sơn Dương, địa danh Nhật Bản.
SANZEN-IN : Tam Thiên Tự, tên chùa, Nhật.
SARUSAWA-NO-IKE : Viên Dịch Trì, một hồ nước ở Nara.
SEIRYOJI :Thanh Lương Tự, tên chùa, Nhật.
SEISONKAKU : Thành Tốn Các, một nhà tưởng niệm bên Nhật Bản
SENJOJIKI : Thiên Điệp Phu, địa danh Nhật Bản.
SENJOKAKU : Thiên Điệp Các, một ngôi đền ở Nhật.
SENKAKUWAN : Tiêm Các Loan, một địa danh Nhật Bản
SENKOJI : Thiên Quang Tự, tên chùa, Nhật.
SENSHU-KOEN : Thiên Thu Công Viên, một khu vườn ở Nhật.
SENSOJI: Thiển Thảo Tự
SETO : Giá Kiều, địa danh Nhật Bản.
SETO : Lại Hộ, địa danh Nhật Bản, nơi được xem là đứng đầu Nhật Bản về ngành gốm sứ.
SETO-KOEN : Lại Hộ Công Viên, tên một khu vườn ở Seto (Nhật Bản)
SHARI : Tà Lý, một phố nhỏ ở Hokkaido, Nhật.
SHIAWASE- JIZO : Hạnh Phúc Địa Tạng, tên gọi một pho tượng Bồ Tát bên Nhật Bản.
SHIBA (CHO): Chi (Khu)
SHIBARIKYU : Chi Li Cung, tên vườn
SHIBUYA : ?-Cốc
SHIHOREIZAN : Tứ Phương Lãnh Sơn, một ngọn núi ở Nhật.
SHIKIDO :Tử Quy Đường, một trang viện bên Nhật.
SHIKOKU : Tây Quốc, địa danh Nhật Bản.
SHIKOKU : Tứ Quốc, hòn đảo nhỏ nhất trong bốn đảo quan trọng nhất của Nhật.
SHIKOKU-MURA : Tứ Quốc Thôn, địa danh bên Nhật.
SHIMODA : Hạ Điền, địa danh Nhật Bản
SHIN- YAKUSHIJI : Tân Dược Sư Tự, một ngôi chùa ở Nhật Bản.
SHINAGAWA : Phẩm Xuyên, địa danh
SHINANO : Tín Nùng, một viện bảo tàng Nhật Bản
SHIN-ETSU : Tín Việt, một địa danh Nhật Bản
SHINJUKU : Tân Túc, địa danh (Sh.Gyoen : Tân Túc Ngự Uyển)
SHINKABU-KIZA : Tân Ca Vũ Kỹ Tọa, một nhà hát bên Nhật Bản.
SHINKANSEN : Tân Cán Tuyến, địa danh Nhật Bản
SHINKYUSHA : Thần Cứu Xã (chuồng thần mã), một lễ đường bên Nhật Bản có bức tranh khắc ba con khỉ Tam Không (không nói-nghe-nhìn điều xấu), rất nổi tiếng.
SHIN-MONZEN-DORI : Tân Môn Tiền Thông, một con đường bên Nhật.
SHINOBAZU-NO- IKE : Bất Nhẫn Trì ( Hồ Khó Nhịn ), Nhật Bản
SHINONOME- JINJA : Đông Vân Thần Xã, một ngôi đền ở Nhật.
SHINONOME-JINJA : Đông Vân Thần Xã, một ngôi đền bên Nhật.
SHINSAIBASHI : Tâm Trai Kiều, một cây cầu bên Nhật Bản.
SHINSHOJI : Tân Thắng Tự, tên một ngôi chùa ở Nhật
SHINTOKUDO : Chấn Đức Đạo, một ngôi trường xưa ở Nhật.
SHIOGAMA-JINJA : Diêm Phủ Thần Xã, một đền thờ ở Nhật.
SHIRAHAMA-ONSEN : Bạch Tân Ôn Tuyền, một suối nước nóng ở Nhật.
SHIROYAMA : Thành Sơn, một khu vườn ở Nhật.
SHISENDO : Thi Tiên Đường, ngôi nhà do thi hào Jozan Ishikawa xây dựng năm 1641 thời Edo, có khu vườn rất đẹp.
SHISHI-KAIKAN : Sư Tử Hội Quán, một bảo tàng ở Takayama, Nhật.
SHITAMACHI: Hạ Đinh (đường dưới), tên đường (Nhật Bản)
SHITENNOJI :Tứ Thiên Vương Tự, một ngôi chùa ở Nhật.
SHOIN : Thư Viện, địa danh Nhật Bản
SHOKO-SHUSEIKAN : Thượng C��� Tập Thành Quán, một bảo tàng ở Nhật.
SHOREN-IN : Thanh Liên Viện, tên chùa, ở Nhật.
SHORIN-IN : Thắng Lâm tự, tên chùa, Nhật.
SHUGAKUIN : 296
SHUGAKU-IN : Tu Học Viện, một trang viện ở Nhật.
SHUKUNEGI : Túc Căn Mộc, địa danh Nhật Bản
SHUNKEI-KAIKAN : Xuân Khánh Hội Quán, nhà trưng bày sản phẩm sơn mài của trường phái Xuân Khánh o Takayama, Nhật Bản.
SHUZENJI : Tu Thiện Tự, tên chùa (Nhật Bản).
SOKODAI : Song Hồ Đài, đài quan sát nhìn xuống hai hồ Panketo và Penketo, Nhật.
SOUNZAN :Tảo Vân Sơn, tên một ngọn danh sơn
SUWA-JINJA : Tưu Phóng Thần Xã, một ngôi đền bên Nhật.





T
TAIKODANI- INARI-JINJA : Thái Cổ Cốc Đạo Thành Thần Xã, một đền thờ ở Nhật.
TAIYUINBYO : Đại Du Viện Miếu, khu lăng miếu thờ tướng quân Iemitsu Tokugawa.
TAIZO-IN : Thoái Tàng Viện, một ngôi chùa ở Nhật xây năm 1404, nổi tiếng nhờ khu vườn cảnh sơn xuyên.
TAKASAKI-YAMA : Cao Kỳ Sơn, tên núi, Nhật.
TAKAYAMA : Cao Sơn, một thung lũng ở Nhật Bản.
TAKAYAMA- JINYA : Cao Sơn Trận Ốc, một chổø trưng bày về quân sự ở Takayama, Nhật.
TANABE : Điền Bộ, một tàng viện ở Nhật Bản. TANABE : Điền Bộ, một tàng viện ở San-in, bên Nhật.
TANIGAWA : Cốc Xuyên, địa danh Nhật Bản
TANIGAWA- KYUDO 176
TANIGAWA-DAKE : Cốc Xuyên Nhạc, tên một ngọn núi ở Nhật Bản
TANOUE-HACHIMAN-JINJA : Điền Thượng Bát Phan Thần Xã, một đền thờ ở Nhật.
TATEYAMA (-KUROBE) : Lập Sơn (Hắc Bộ), địa danh Nhật Bản.
TENJIN : Thiên Thần, một khu phố ở Fukuoka, Nhật.
TENJOZAN : Thiên Thượng Sơn, tên núi (Nhật Bản).
TENJUAN : Thiên Thụ Am, một ngôi chùa ở Nhật.
TENNOJI : Thiên Vương Tự, một ngôi chùa ở Nhật.
TENRYUJI : Thiên Long Tự, tên chùa, Nhật.
TERAMACHI : Tự Đinh. Người Nhật thường dùng chữ này để gọi những khu vực có nhiều đền chùa miếu mạo. Như Tự Đinh ở Takayama tập trung mười ba ngôi chùa và năm ngôi đền thờ , Tự Đinh ở Kanazawa có hơn năm mươi đền chùa, trong đó có chùa Gennenji mà ngày xưa thi hào Basho từng ghé thăm.
TOBA : Điểu Vũ, địa danh Nhật Bản, nằm ở Ise.
TODAIJI : Đông Đại Tự, một ngôi chùa nổi tiếng của Nhật được xây dựng năm 752 theo lệnh hoàng đế Shomu.
TOEI-UZUMASA : Đông Aùnh Thái Thái, một phim trường của Nhật.
TOFUKUJI : Đông Phúc Tự, một ngôi chùa ở Nhật.
TOGENDAI : Đào Nguyên Đài, địa danh Nhật Bản
TOGETSUKYO : Độ Nguyệt Kiều, tên cầu, Nhật.
TOGO – SEIJI : Đông Hương Thanh Nhi, một viện bảo tàng ở Nhật Bản
TOINDO : Đông Viện Đường, một ngôi điện ở Nhật.
TOJI :Đông Tự, tên chùa, Nhật.
TOJI-IN : Đẳng Trì Viện, chùa riêng của dòng họ Ashikaga.
TOJIMBO : Đông Tầm Tự, một ngôi chùa ở Nhật Bản.
TOKAI : Đông Hải, tên một quận ở Nhật Bản
TOKEIJI : Đông Khánh Tự, tên chùa
TOKO-NO-SAKAGURA : Đông Quang Tửu Tàng, một kho rượu ở Nhật.
TOKUGAWA : Đức Xuyên, nhân danh-địa danh Nhật bản. Viện bảo tàng Đức Xuyên ở Chubu là nơi bảo trì cảo bản của kiệt tác Genji Monogatari, mỗi năm chỉ trưng bày một lần cho công chúng xem.
TOMI : Viễn Kiến (Vĩ Căn), một khu trượt tuyết ở Nhật Bản
TOROKYO : Tĩnh Hiệp, một khe núi ở Nhật.
TOSHODAIJI : Đường Chiêu Đề Tự, một ngôi chùa ở Nhật.
TOSHOGU : Đông Chiếu Cung, địa danh Nhật Bản
TOSHOGU : Đông Chiếu Cung, tên một viện bảo tàng ở Nhật.
TOSO : Đằng Thôn, tên một tiểu thuyết gia Nhật Bản
TOWADAKO : Thập Hòa Điền Hồ, một hồ nước ở Nhật.
TOYAMA : Phú Sơn, một thành phố của Nhật Bản.
TOYOTA : Phong Điền, bản quán của dòng họ quý tộc Đức Xuyên (Nhật Bản). Nay là bản doanh của hãng xe Toyota.
TSUGARU : Tân Khinh, địa danh, Nhật.
TSUKIJI : Trúc Địa, tên phố
TSUKUBA : Trúc Ba, một thành phố công nghệ hàng đầu của Nhật Bản từng là chổ tập trung các trung tâm nghiên cứu quan trọng từ Khoa Học Vũ Trụ đến Hoá Học, Điện Tử, Môi Sinh,...
TSUMAGO : Thê Lung (lồng nhốt vợ), địa danh Nhật Bản
TSURUGAJO : Hạc Thành, một lâu đài ở Nhật.
TSUWANO : Tân Hòa Dã, một sơn phố của Nhật Bản.


top


U
UENO : Thượng Dã, địa danh Nhật Bản UENO- KOEN :Thượng Dã Công Viên, địa danh Nhật Bản
UNAZUKI : URAKAMI : Phố Thượng, một nhà thờ bên Nhật.
URAKU-EN : Hữu Lạc (Nhạc) Viên, một khu vườn ở Nhật Bản.
URAYASU :Phố An, tên thành phố
USHIRO-TATEYAMA : Hậu Lập Sơn (Liên Phong), tên một dãy núi ở Nhật Bản





W
WAKAKUSA-YAMA : Nhược Thảo Sơn, một ngọn núi ở Nhật.
WAKAMIYA-OJI : Nhược Cung, tên đường
WAKAYAMA : Hòa Ca Sơn, tên núi, Nhật.
WAKOTO : Hòa Cầm, một bán đảo ở Nhật.
WASHUZAN : Loan Vũ Sơn, một ngọn đồi ở Nhật.





Y
YAEGAKI-JINJA : Bát Trọng Viên Thần Xã, một đền thờ ở Nhật.
YAESU : Bát Trọng Châu, địa danh (Nhật)
YAKUSHIDO : Dược Sư Đường, tên một hội trường ở Nhật
YAKUSHIJI : Dược Sư Tự, một ngôi chùa ở Nhật.
YAMADERA : Sơn Tự, địa danh, Nhật.
YAMANAKAKO : Sơn Trung Hồ, tên hồ, cách ga xe lửa Kawaguchiko khoảng nửa giờ xe Bus
YAMATANE : Sơn Chủng, tên bảo tàng viện (Nhật)
YASAKA-JINJA : Bát Bản Thần Xã, tên đền, Nhật Bản.
YASHIMA : Ốc Đảo, địa danh Nhật Bản.
YASHIMASAN : Ốc Đảo Sơn, tên núi, Nhật.
YASUKUNI- JINJA : Tĩnh Quốc Thần Xã, tên đền thờ
YATAI : Ốc Đài, địa danh Nhật Bản
YOKOHAMA : Hoành Tân, tên hải cảng
YOKOYASU : Hoành An, địa danh Nhật Bản.
YOMEIMON : Dương Minh Môn, tên một cánh cổng ở Nhật.
YONEYAWA : Mễ Dịch, địa danh, Nhật.
YOSHIDA-SHOIN : Cát Điền Tùng Âm. Cát Điền là một triết gia uyên bác của Nhật trước thời Minh Trị. Chổ mai táng ông sau đó được gọi là Cát điền Tùng Âm.
YOSHIJIMA : Cát Đảo, địa danh Nhật Bản
YOSHIMIZU-JINJA : Cát Thủy Thần Xã, một đền thờ bên Nhật.
YOSHINOYAMA : Cát Dã Sơn, một ngọn núi bên Nhật.
YOSHOKAN : Dự Chương Quán, một địa danh Nhật Bản.
YUKARA : Ưu Giai, một địa danh Nhật Bản.
YUMEDONO : Mộng Điện, một ngôi điện bát giác của chùa Pháp Long, ở Nhật.
YURAKUCHO : Hữu Lạc (Nhạc) Đinh, tên đường





Z
ZAODO : Tạng Vương Đường, một điện thờ bên Nhật.
ZENKOJI : Thiện Quang Tự, một ngôi chùa ở Nhật Bản (nằm trên đường Chuo-dori)
ZEN-ODEN : Thiện Ứng Điện, một lăng mộ của Masamune Date, Nhật.
ZENRINJI : Thiền Lâm Tự, tên chùa, Nhật.
ZOJOJI : Tăng Thượng Tự, tên chùa
ZUIGANJI : Thụy Nghiêm Tự, tên chùa, Nhật.
ZUIHODEN : Thụy Phượng Điện, một lăng mộ của Masamune Date, ở Nhật.
ZUISHIN-MON : Tùy Thần Môn, cánh cổng dẫn lên núi Hagurosan, Nhật.



(Nguồn: http://kalama.vip/bienkhao/10sotaydulich.htm)
Users browsing this topic
Guest
Forum Jump  
You cannot post new topics in this forum.
You cannot reply to topics in this forum.
You cannot delete your posts in this forum.
You cannot edit your posts in this forum.
You cannot create polls in this forum.
You cannot vote in polls in this forum.